
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
(bóng đá) tiền đạo
Từ "striker" có nguồn gốc từ động từ "to strike", có nghĩa là đánh hoặc tấn công. Ban đầu, nó ám chỉ một người nào đó đã ra đòn, đặc biệt là trong một cuộc chiến hoặc trận chiến. Thuật ngữ này đã phát triển để ám chỉ một người chơi tấn công trong thể thao, cụ thể là trong các môn thể thao mà "strike" là một hành động quan trọng, như cricket hoặc bóng chày. Cách sử dụng này cuối cùng đã dẫn đến ý nghĩa hiện tại của nó trong bóng đá, nơi một tiền đạo là một cầu thủ tiền đạo có vai trò chính là ghi bàn.
danh từ
người phụ thợ rèn
búa chuông (gõ chuông trong đồng hồ)
cái bật lửa
a worker who has stopped working because of argument over pay or conditions
một công nhân đã ngừng làm việc vì tranh cãi về tiền lương hoặc điều kiện
Tiền đạo ngôi sao của đội bóng, Cristiano Ronaldo, lại ghi thêm một bàn thắng nữa trong trận đấu.
Tiền đạo của đội khúc côn cầu, đội trưởng Andrew Ranford, đã thực hiện thành công cú sút phạt đền.
Là một tiền đạo, cầu thủ bóng rổ biết cách di chuyển trong khu vực cấm địa và ghi những cú đánh khó gần vành rổ.
Tiền đạo chủ chốt của đội bóng, Romelu Lukaku, là một thế lực mạnh mẽ trong hàng phòng ngự của đội đối phương.
Tiền đạo của đội bóng bầu dục, cầu thủ chạy cánh Cory Jane, đã có pha đột phá táo bạo qua hàng phòng ngự của đội đối phương và ghi bàn.
a player whose main job is to attack and try to score goals
một cầu thủ có công việc chính là tấn công và cố gắng ghi bàn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()