
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cao, chất lượng cao
Từ "superior" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "superior" có nghĩa là "above" hoặc "higher". Nó bắt nguồn từ "super", có nghĩa là "above" hoặc "over", và hậu tố "-or", tạo thành một tính từ. Vào thế kỷ 15, từ "superior" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "superieur". Ban đầu, nó được dùng để mô tả một thứ gì đó cao hơn hoặc vượt trội hơn về mặt vật lý so với thứ khác, chẳng hạn như phẩm chất vượt trội hoặc vị trí vượt trội. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các khái niệm như sự xuất sắc, chất lượng hoặc sự hoàn hảo, như trong "superior intelligence" hoặc "superior workmanship". Ngày nay, từ "superior" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm khoa học, kinh doanh và ngôn ngữ hàng ngày.
tính từ
cao, cao cấp
superior officer: sĩ quan cao cấp
ở trên
to have no superior in courage: không ai can đảm bằng
khá hơn, nhiều hơn
Father Superior: cha trưởng viện, cha bề trên
to be superior in speed to any other machine: về tốc độ thì nhanh hơn bất cứ một máy nào khác
to be overcome by superior numbers: bị thua vì số quân (địch) nhiều hơn
danh từ
người cấp trên
superior officer: sĩ quan cao cấp
người giỏi hơn, người khá hơn
to have no superior in courage: không ai can đảm bằng
trưởng tu viện
Father Superior: cha trưởng viện, cha bề trên
to be superior in speed to any other machine: về tốc độ thì nhanh hơn bất cứ một máy nào khác
to be overcome by superior numbers: bị thua vì số quân (địch) nhiều hơn
better in quality than somebody/something else; greater than somebody/something else
về chất lượng tốt hơn ai/cái gì khác; lớn hơn ai/cái gì khác
Vượt trội
trí thông minh vượt trội
Liverpool rõ ràng là đội vượt trội hơn.
Mô hình này vượt trội về mặt kỹ thuật so với các đối thủ cạnh tranh.
Cô cảm thấy mình vượt trội về mặt xã hội so với hầu hết những người hàng xóm của mình.
Kẻ thù thắng vì số lượng vượt trội của họ (= có nhiều hơn).
Ngôi nhà hoàn toàn vượt trội so với thứ mà hầu hết đàn ông ở độ tuổi của Adam đều khao khát.
Sản phẩm mới tốt hơn nhiều so với sản phẩm cũ.
Điều gì làm cho kỹ thuật này vượt trội?
Họ đã đánh bại một đội quân La Mã vượt trội hơn rất nhiều.
lực lượng Anh vượt trội về số lượng
higher in rank, importance or position
cao hơn về cấp bậc, tầm quan trọng hoặc vị trí
sĩ quan cấp trên của tôi
địa vị cao hơn
tòa án cấp cao
Tôi cần phải kiểm tra với sĩ quan cấp trên của tôi.
Trong xã hội phong kiến, địa vị cao hơn được dành cho quý tộc sở hữu đất đai.
showing by your behaviour that you think you are better than others
thể hiện qua hành vi của bạn rằng bạn nghĩ mình tốt hơn những người khác
một cách vượt trội
Anh ấy luôn trông rất vượt trội.
Khí chất cao thượng của Michael đã bắt đầu làm cô khó chịu.
Simon cư xử theo cách khá là cao thượng.
of very good quality; better than other similar things
có chất lượng rất tốt; tốt hơn những thứ tương tự khác
căn hộ cao cấp
Khách sạn cung cấp chỗ ở và tiện nghi giải trí cao cấp.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()