
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự ngạc nhiên, sự bất ngờ, làm ngạc nhiên, gây bất ngờ
Từ "surprise" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "surpris". Từ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "surprendre", có nghĩa là "to snatch or take by surprise". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "sur-", có nghĩa là "upon" hoặc "above", và "prendre", có nghĩa là "lấy". Từ "surprise" đã du nhập vào tiếng Anh trung đại thông qua tiếng Pháp cổ và ban đầu vẫn giữ nguyên nghĩa tiếng Latin là bắt giữ hoặc tịch thu đột ngột. Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm ý tưởng về những sự kiện bất ngờ thú vị hoặc vui vẻ, chẳng hạn như tiệc sinh nhật hoặc quà tặng bất ngờ. Ngày nay, chúng ta sử dụng "surprise" để mô tả nhiều sự kiện bất ngờ, từ những cú sốc đột ngột đến những điều bất ngờ thú vị!
danh từ
sự ngạc nhiên
more surprised than frightened: ngạc nhiên hơn là sợ
to my great surprise: làm tôi rất ngạc nhiên
sự bất ngờ, sự bất thình lình
to surprise someboby in the act: bắt ai quả tang
điều làm ngạc nhiên, thú không ngờ
to surprise someone into consent: bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý
ngoại động từ
làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc
more surprised than frightened: ngạc nhiên hơn là sợ
to my great surprise: làm tôi rất ngạc nhiên
đột kích, đánh úp; chộp thình lình, chộp bắt (ai); bắt quả tang (ai)
to surprise someboby in the act: bắt ai quả tang
bất thình lình đẩy (ai) đến chỗ
to surprise someone into consent: bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý
an event, a piece of news, etc. that is unexpected or that happens suddenly
một sự kiện, một tin tức, v.v. bất ngờ hoặc xảy ra đột ngột
Một bất ngờ thú vị!
Tôi có một bất ngờ dành cho bạn!
một cuộc tấn công bất ngờ
Có rất ít điều bất ngờ trong ngân sách năm nay.
Không có gì ngạc nhiên khi biết rằng họ đã thất hứa.
Lá thư của cô đến hoàn toàn bất ngờ.
Cô nói: “Cuộc hẹn đến với tôi là một bất ngờ thú vị.
Thông báo được đưa ra như một điều gì đó gây ngạc nhiên cho họ.
Có rất nhiều điều bất ngờ dành cho du khách đến thăm phòng trưng bày.
Anh ấy đã ở đó trong một chuyến thăm bất ngờ tới quân đội.
Cuộc sống đầy những điều bất ngờ.
Cô ấy thích gây bất ngờ cho mọi người.
Khách tham quan phòng trưng bày sẽ có một vài điều ngạc nhiên.
Tôi đã có một sự ngạc nhiên thú vị khi nhìn thấy Mark ở đó.
Đó là một sự ngạc nhiên hoàn toàn đối với tôi.
Việc anh từ chối không làm ông chủ ngạc nhiên.
Johnson đã gây bất ngờ khi đánh bại đối thủ được yêu thích ở vòng đầu tiên.
Roach bất ngờ giành được giải nhất trị giá 10 000 bảng Anh.
a feeling caused by something happening suddenly or unexpectedly
một cảm giác gây ra bởi một cái gì đó xảy ra đột ngột hoặc bất ngờ
một cái nhìn ngạc nhiên
Cô ngạc nhiên nhìn lên.
Anh há hốc miệng kinh ngạc trước sức mạnh của cô.
Họ không giấu được sự ngạc nhiên khi thấy chúng tôi đi cùng nhau.
Tôi đã rất ngạc nhiên khi nhìn thấy hóa đơn.
Trước sự ngạc nhiên của mọi người, kế hoạch đã thành công.
Thật ngạc nhiên, tôi đã vượt qua.
Hãy tưởng tượng sự ngạc nhiên của chúng tôi khi anh ấy bước vào phòng!
Khi chúng tôi bước vào trong, chúng tôi gặp phải một bất ngờ khó chịu.
Quyết định này đã được chào đón một cách bất ngờ.
Họ bày tỏ sự ngạc nhiên trước kết quả này.
Anh ấy giả vờ ngạc nhiên khi tôi tiến đến và chào.
Lông mày anh nhướng lên tỏ vẻ ngạc nhiên giả tạo.
Tôi hơi ngạc nhiên khi đọc được đơn từ chức của ông.
Cô ấy không tỏ ra ngạc nhiên trước tin này.
Cô nhanh chóng giấu đi sự ngạc nhiên của mình.
the use of methods that cause feelings of surprise
việc sử dụng các phương pháp gây ra cảm giác ngạc nhiên
Một chiến dịch thành công cần có yếu tố bất ngờ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()