
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự nghi ngờ, sự ngờ vực
Từ "suspicion" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "suspicere", có nghĩa là "nhìn kỹ" hoặc "kiểm tra kỹ lưỡng". Động từ này là sự kết hợp của "sus", có nghĩa là "under" hoặc "bí mật" và "picere", có nghĩa là "nhìn thấy". Trong tiếng Latin, danh từ "suspicio" xuất hiện, ám chỉ việc kiểm tra hoặc điều tra cẩn thận. Theo thời gian, từ này phát triển thành tiếng Anh trung đại là "suspicion," vẫn giữ nguyên nghĩa là quan sát hoặc xem xét cẩn thận. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này bắt đầu mang hàm ý tiêu cực hơn, ám chỉ cảm giác không tin tưởng hoặc nghi ngờ. Ngày nay, "suspicion" ám chỉ cảm giác không tin tưởng hoặc nghi ngờ về ý định hoặc hành động của ai đó, thường phát sinh từ việc kiểm tra hoặc điều tra cẩn thận.
danh từ
sự ngờ, sự nghi ngờ, sự ngờ vực
his honesty is above suspicion: tính chân thật của anh ta thì không ai còn có thể nghi ngờ
on suspicion: vì nghi ngờ, vì ngờ vực
under suspicion: bị nghi ngờ
tí, chút
a suspicion of pepper: một tí hạt tiêu
ngoại động từ
(tiếng địa phương) nghi ngờ, ngờ vực
his honesty is above suspicion: tính chân thật của anh ta thì không ai còn có thể nghi ngờ
on suspicion: vì nghi ngờ, vì ngờ vực
under suspicion: bị nghi ngờ
a feeling that somebody has done something wrong, illegal or dishonest, even though you have no proof
cảm giác rằng ai đó đã làm điều gì đó sai trái, bất hợp pháp hoặc không trung thực, mặc dù bạn không có bằng chứng
Họ lái xe đi từ từ để tránh gây nghi ngờ.
Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
Tôi thầm nghi ngờ rằng cô ấy không nói sự thật.
Sự nghi ngờ của tôi đã được xác nhận khi cảnh sát đột kích vào tài sản.
Cô miễn cưỡng nói ra những nghi ngờ của mình.
Việc ông từ chức dường như chỉ làm dấy lên những nghi ngờ.
Đã đến lúc phải đối mặt với anh ta với những nghi ngờ của chúng tôi.
Anh kết thúc sự nghiệp thể thao của mình trong sự nghi ngờ khi từ chối kiểm tra ma túy.
Những chiếc xe đậu gây nghi ngờ nên báo cảnh sát.
Bạn trai của nạn nhân bị nghi ngờ mạnh mẽ.
Cảnh sát phải có căn cứ hợp lý để nghi ngờ trước khi họ có thể nhận được lệnh khám xét.
Có sự nghi ngờ rằng Harries đang ăn trộm tiền từ két sắt của công ty.
a feeling or belief that something is true, even though you have no proof
một cảm giác hoặc niềm tin rằng điều gì đó là đúng, mặc dù bạn không có bằng chứng
Tôi cực kỳ nghi ngờ rằng chúng ta đã đến nhầm ga.
Tôi không nghĩ anh ấy có chút nghi ngờ nào về điều gì đó không ổn.
Sự nghi ngờ tồi tệ nhất của tôi đã được nhận ra khi tôi nhận được thông báo nghỉ việc.
Thất bại đã khẳng định sự nghi ngờ của cô rằng không có suy nghĩ nào được đưa ra khi lên kế hoạch cho sự kiện này.
Tôi có một sự nghi ngờ khó chịu là anh ấy đã tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho tôi.
Cô nóng lòng muốn xoa dịu mọi nghi ngờ rằng cô kết hôn vì tiền.
the feeling that you cannot trust somebody/something
cảm giác rằng bạn không thể tin tưởng ai đó/cái gì đó
Lời đề nghị của họ đã được chào đón với một số nghi ngờ.
Nước từ các giếng cạn cần được nghi ngờ vì nó có thể bị ô nhiễm.
Con trai là đối tượng ngay lập tức bị cô nghi ngờ.
Họ xem kế hoạch mới với sự nghi ngờ lớn lao.
một bầu không khí nghi ngờ lẫn nhau
hành vi kỳ lạ gây nghi ngờ
a small amount of something
một lượng nhỏ của cái gì đó
Miệng anh run lên trong sự nghi ngờ của một nụ cười.
Chẳng phải thậm chí còn có sự nghi ngờ về sự thật trong những gì anh ta nói sao?
Cảnh sát sẽ đến ngay khi có nghi ngờ rắc rối nhỏ nhất.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()