
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
duy trì
Từ "sustain" bắt nguồn từ tiếng Latin "sustīnēre", là sự kết hợp của "sub" (dưới) và "tenēre" (giữ). "Sustīnēre" theo nghĩa đen có nghĩa là "giữ" hoặc "hỗ trợ". Theo thời gian, ý nghĩa đã phát triển để bao hàm ý tưởng duy trì một cái gì đó, như một cảm giác hoặc một điều kiện, trong một khoảng thời gian. Do đó, "sustain" biểu thị hành động duy trì một cái gì đó tiếp tục hoặc bền bỉ, giống như việc giữ một cái gì đó trong một thời gian dài.
tính từ
được duy trì liên tục
sustained efforts-những cố gắng duy trì liên tục
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cô đã duy trì được một doanh nghiệp phát đạt.
Vận động viên này đã bị thương nghiêm trọng trong trận đấu và buộc phải rút lui.
Thị trấn đã chịu thiệt hại lớn do cơn bão.
Công ty chúng tôi đã phải chịu khoản lỗ đáng kể do thị trường suy thoái.
Sự thành công lâu dài của tổ chức được duy trì nhờ sự lãnh đạo mạnh mẽ và cam kết hướng tới sự xuất sắc.
Tinh thần sáng tạo của nghệ sĩ được duy trì thông qua những chuyến đi và trải nghiệm của ông.
Sự quyết tâm và sự ủng hộ đã giúp cô vượt qua những thời điểm khó khăn nhất của cuộc đời.
Để duy trì lối sống lành mạnh, chúng ta phải cân bằng giữa dinh dưỡng, tập thể dục và nghỉ ngơi.
Các sáng kiến từ thiện đã mang lại sự thay đổi tích cực cho cộng đồng.
Mặc dù phải đối mặt với nhiều thử thách, mối quan hệ của họ vẫn bền chặt nhờ tình yêu và sự tận tụy không lay chuyển.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()