
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nuốt, nuốt chửng
Từ "swallow" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "swelgan" có nghĩa là "to swallow" hoặc "nuốt chửng", và nó liên quan đến từ nguyên thủy Germanic "*swelgan" và gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*sel-" có nghĩa là "hút" hoặc "kéo vào". Từ tiếng Anh hiện đại "swallow" đã được sử dụng từ thế kỷ 14. Ban đầu, nó ám chỉ hành động nuốt thức ăn hoặc đồ uống, nhưng theo thời gian, thuật ngữ này đã được sử dụng như một động từ cho các hành động khác, chẳng hạn như nuốt trọn một thứ gì đó hoặc hấp thụ nó một cách im lặng. Loài chim "swallow" (Hirundo rustica) thực sự được đặt tên theo chuyển động nuốt nhanh của nó, khiến mọi người nhớ đến hành động nuốt. Tên của loài chim này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 15.
danh từ
(động vật học) chim nhạn
một con nhan không làm nên mùa xuân
to swallow one's anger: nuốt giận
to swallow an affront: chịu nhục
danh từ
sự nuốt
miếng, ngụm
to swallow one's anger: nuốt giận
to swallow an affront: chịu nhục
cổ họng
to swallow one's words: nuốt lời
to make food, drink, etc. go down your throat into your stomach
làm thức ăn, đồ uống, v.v. đi xuống cổ họng vào dạ dày của bạn
Luôn nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.
Tôi bị đau họng và nuốt rất đau.
Những viên thuốc nên được nuốt cả viên.
Thức ăn lỏng có thể dễ nuốt hơn.
Hầu hết các loài rắn đều nuốt trọn con mồi.
Cô vô tình nuốt phải một hạt thủy tinh.
Cô vội vã nuốt vội bữa sáng của mình.
to move the muscles of your throat as if you were swallowing something, especially because you are nervous
di chuyển các cơ ở cổ họng như thể bạn đang nuốt thứ gì đó, đặc biệt là vì bạn đang lo lắng
Cô nuốt khan và báo cho anh tin xấu.
Anh nuốt lại cục nghẹn trong cổ họng.
Cô nuốt khan, quyết tâm không khóc.
to take somebody/something in or completely cover them/it so that they/it cannot be seen or exist separately any longer
đưa ai/cái gì vào hoặc che phủ hoàn toàn chúng/nó để chúng/nó không thể được nhìn thấy hoặc tồn tại riêng biệt nữa
Tôi nhìn cô ấy bước đi trên đường cho đến khi bóng tối nuốt chửng cô ấy.
Nhiều vùng nông thôn rộng lớn đã bị các thị trấn nuốt chửng.
to use up something completely, especially an amount of money
sử dụng hết cái gì đó hoàn toàn, đặc biệt là một lượng tiền
Hầu hết tiền lương của tôi bị nuốt chửng bởi tiền thuê nhà và các hóa đơn.
to accept that something is true; to believe something
chấp nhận điều gì đó là đúng; tin vào điều gì đó
Tôi thấy lời bào chữa của cô ấy thật khó nuốt trôi.
Anh đã nói với cô rất nhiều lời nói dối, nhưng cô đã nuốt chửng nó.
to hide your feelings
để che giấu cảm xúc của bạn
nuốt chửng những nghi ngờ của bạn
Bạn sẽ phải nuốt niềm tự hào của mình và yêu cầu lấy lại công việc của mình.
to accept offensive remarks, criticisms, etc. without complaining or protesting
chấp nhận những nhận xét xúc phạm, chỉ trích, v.v. mà không phàn nàn hay phản đối
Tôi ngạc nhiên khi thấy anh ấy chỉ ngồi đó và nuốt chửng mọi lời nhận xét của họ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()