
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phồng, sưng lên
Từ "swell" đã trải qua những thay đổi đáng kể về ý nghĩa và cách sử dụng theo thời gian. Ban đầu, "swell" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "swellan," có nghĩa là "to burst forth or to swell." Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "swell" ám chỉ hành động phồng lên hoặc lớn hơn. Cảm giác mở rộng hoặc tăng cường này vẫn còn rõ ràng trong các từ như "swelling" hoặc "sưng lên". Vào thế kỷ 17 và 18, "swell" đã mang một hàm ý mới, ám chỉ một thứ gì đó ấn tượng, hoành tráng hoặc lộng lẫy, chẳng hạn như một bữa tiệc thịnh soạn hoặc một chiếc mũ thịnh soạn. Cảm giác hoành tráng hoặc xa hoa này có thể đã bị ảnh hưởng bởi âm thanh của chính từ này, vốn có một chất lượng nhấn mạnh nhất định. Sau đó, vào thế kỷ 20, "swell" lại mang một ý nghĩa khác, ám chỉ điều gì đó tuyệt vời, tuyệt vời hoặc dễ chịu, như trong "That's a swell idea!". Cảm giác chấp thuận hoặc ngưỡng mộ này có thể bắt nguồn từ các bối cảnh không chính thức, chẳng hạn như tiếng lóng của thanh thiếu niên hoặc văn hóa lướt sóng, và kể từ đó đã trở thành cách sử dụng được chấp nhận rộng rãi.
tính từ
(thông tục) đặc sắc, cử, trội
river swollen with the rain: nước sông lên to vì trời mưa
wind swells the sails: gió làm căng buồm
items swell the total: nhiều khoản chi tiêu làm tăng tổng số
sang, quần là áo lượt, bảnh bao, diêm dúa
to look very swell: trông rất bảnh bao, trông rất diêm dúa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rất tốt
a swell guy: anh chàng rất tốt
danh từ
chỗ lồi ra, chỗ phình ra, chỗ cao lên, chỗ gồ lên, chỗ sưng lên
river swollen with the rain: nước sông lên to vì trời mưa
wind swells the sails: gió làm căng buồm
items swell the total: nhiều khoản chi tiêu làm tăng tổng số
chỗ lên bổng (trong bài hát)
to look very swell: trông rất bảnh bao, trông rất diêm dúa
sóng biển động, sóng cồn (sau cơn bảo)
a swell guy: anh chàng rất tốt
to become bigger or rounder
trở nên to hơn hoặc tròn hơn
Cánh tay của cô bắt đầu sưng lên ở nơi bị ong đốt.
Vi khuẩn có thể khiến nướu sưng lên và chảy máu.
Nấu đậu lăng trong 20 phút cho đến khi chúng phồng lên và mềm.
Bàn chân cô sưng lên sau chuyến đi bộ dài lên đỉnh đồi.
Chân cô sưng tấy vì nóng.
Mắt phải của anh ấy gần như sưng húp.
Mắt cá chân bị bong gân của anh ấy đã sưng tấy nặng nề.
Các ngón tay và ngón cái của tôi sưng lên một cách kỳ cục.
to go out or make something go out in a curved shape
đi ra ngoài hoặc làm cái gì đó đi ra ngoài theo hình cong
Những cánh buồm căng phồng trong gió.
Bụng anh phình ra trên thắt lưng.
Gió căng phồng những cánh buồm.
to increase or make something increase in number or size
để tăng hoặc làm cho một cái gì đó tăng về số lượng hoặc kích thước
Lợi nhuận năm ngoái đã tăng lên do chi phí sản xuất giảm.
Đám đông người đi lại đã tràn ngập những người mua sắm Giáng sinh.
Chúng tôi đang tìm kiếm thêm tình nguyện viên để nâng cấp (= tăng số lượng) những người đã giúp đỡ.
Số thành viên đã tăng lên hơn 20 000.
Mưa dữ dội đến nỗi nước sông dâng cao cho đến khi vỡ bờ.
Nếu mưa tiếp tục, sông có thể dâng cao và vỡ bờ.
to become louder
trở nên to hơn
Tiếng reo hò vang dội khắp hội trường.
to be filled with a strong emotion
tràn ngập cảm xúc mạnh mẽ
phồng lên với niềm tự hào
Tim cô thắt lại khi cô quay lại đối mặt với anh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()