
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự sưng lên, sự phồng ra
Từ "swelling" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "swellan", có nghĩa là "phát triển lớn hoặc dày". Bản thân từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "swellan", có cùng gốc với các từ như "swell" và "swoln". "Swell" phát triển từ "swellan" vào khoảng thế kỷ 13, với hậu tố "ing" được thêm vào sau đó để tạo thành động từ "swelling," biểu thị quá trình trở nên lớn hơn hoặc phồng lên.
danh từ
sự phồng ra (lốp xe...); sự căng (buồm...)
sự sưng lên, sự tấy lên (vết thương)
nước sông lên to
the condition of being larger or rounder than normal (= of being swollen)
tình trạng to hơn hoặc tròn hơn bình thường (= bị sưng)
Dùng đá để giảm sưng.
Có vết sưng nhẹ dưới cằm của anh ấy.
Mực nước sông bắt đầu dâng cao sau những trận mưa lớn, gây lo ngại cho người dân địa phương sống ở những vùng trũng thấp.
Mắt cá chân của người phụ nữ sưng lên sau khi cô phải đứng cả ngày ở nơi làm việc.
Tình trạng viêm ở cổ tay bị bong gân khiến cổ tay sưng lên và đau khi chạm vào.
a place on your body that has become larger or rounder than normal as the result of an illness or injury
một vị trí trên cơ thể bạn trở nên to hơn hoặc tròn hơn bình thường do bệnh tật hoặc chấn thương
Cú ngã khiến cô bị sưng đau ở phía trên mắt.
Có sự sưng tấy rõ rệt của các hạch bạch huyết.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()