
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
công tắc, roi, tắt, bật, đánh bằng gậy, roi
Từ "switch" có nguồn gốc từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "swich", có nghĩa là "một sự thay đổi đột ngột hoặc rẽ". Ban đầu, nó ám chỉ một sự thay đổi hoặc chuyển động đột ngột, chẳng hạn như sự thay đổi hướng đi hoặc thay đổi tâm trạng. Vào thế kỷ 15, từ "switch" bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh ngựa, cụ thể là một công tắc được sử dụng để hướng dẫn hoặc kiểm soát chuyển động của ngựa. Nghĩa của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay trong bối cảnh cưỡi ngựa. Theo thời gian, nghĩa của "switch" được mở rộng để bao gồm các nghĩa hiện đại của nó, chẳng hạn như một thiết bị để bật hoặc tắt thứ gì đó, một sự thay đổi hoặc thay thế và một động từ có nghĩa là di chuyển hoặc thay đổi đột ngột. Ngày nay, từ "switch" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ công nghệ và kỹ thuật đến cuộc trò chuyện hàng ngày.
danh từ
cành cây mềm; gậy mềm
mớ tóc độn, lọc tóc độn
to switch somebody off: cắt ai đang nói dây nói
(ngành đường sắt) cái ghi
to switch off the light: tắt đèn
ngoại động từ
đánh bằng gậy, quật bằng gậy
ve vẩy
to switch somebody off: cắt ai đang nói dây nói
xoay nhanh, quay
to switch off the light: tắt đèn
to change or make something change from one thing to another
thay đổi hoặc làm cho cái gì thay đổi từ thứ này sang thứ khác
Chúng tôi đang trong quá trình chuyển sang hệ thống lập hoá đơn mới.
Công ty đang đưa ra những ưu đãi tốt cho những khách hàng chuyển từ đối thủ cạnh tranh.
Anh chuyển từ diễn xuất sang làm báo.
Nếu bạn muốn thanh toán hàng tháng thay vì hàng năm, bạn có thể dễ dàng chuyển đổi.
Tôi tìm thấy một gói điện thoại tốt hơn nên tôi hỏi liệu tôi có thể chuyển đổi không.
Nhấn hai phím này để chuyển đổi giữa các tài liệu trên màn hình.
Cuộc họp đã được chuyển sang tuần tới.
Phải mất vài ngày để chuyển tài khoản của bạn từ ngân hàng khác.
Ông chuyển lòng trung thành từ người Anh sang người Pháp.
Tôi quyết định chuyển trọng tâm từ bơi lội sang đạp xe.
Băng thông rộng của bạn sẽ được chuyển đổi trong vòng chưa đầy một tuần.
Anh ta đổi phe giữa cuộc tranh luận.
Bạn chuyển việc khi nào?
Gần đây tôi đã chuyển đổi nhà cung cấp năng lượng của mình.
Tâm trí tôi đột nhiên quay trở lại cuộc trò chuyện với Jeremy.
Điều khiển từ xa cho phép bạn chuyển đổi dễ dàng giữa các kênh TV.
Anh quyết định thay đổi chiến thuật.
to exchange one thing for another
đổi cái này lấy cái khác
Ngày của hai kỳ thi cuối cùng đã được thay đổi.
Tôi thấy bạn đã chuyển đồ đạc xung quanh (= thay đổi vị trí của nó).
Bạn có nghĩ cô ấy sẽ chú ý nếu tôi đổi ly của tôi với cô ấy không?
Chúng tôi hỏi họ có muốn đổi chỗ cho chúng tôi không.
to do somebody else’s job for a short time or work during different hours so that they can do your job or work during your usual hours
làm công việc của người khác trong một thời gian ngắn hoặc làm việc trong những giờ khác nhau để họ có thể làm công việc của bạn hoặc làm việc trong giờ bình thường của bạn
Tôi không thể làm việc vào cuối tuần tới—bạn có thể đổi ca với tôi không?
Bạn đã có thể đổi ca với ai chưa?
Chúng ta có thể đổi ca được không?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()