
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhãn
Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 1 đến 5 tiếng Anh trung đại muộn (biểu thị một phần treo hẹp của một loại trang phục được cắt xẻ trang trí): không rõ nguồn gốc; so sánh với dag. Động từ có từ đầu thế kỷ 17. danh từ nghĩa 6 giữa thế kỷ 18: có lẽ là một biến thể của tig.
danh từ
sắt bịt đầu (dây giày...)
he tagged after his mother: nói cữ lẽo đẽo theo sau mẹ nó
mép khuy giày ủng
thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...)
to tag together: buộc vào (khâu vào, đính vào) với nhau
to tag something [on] to something: buộc nối vật này vào vật khác
ngoại động từ
bịt đầu (dây giày...)
he tagged after his mother: nói cữ lẽo đẽo theo sau mẹ nó
buộc thẻ ghi địa chỉ vào
buộc, khâu, đính
to tag together: buộc vào (khâu vào, đính vào) với nhau
to tag something [on] to something: buộc nối vật này vào vật khác
a small piece of paper, cloth, plastic, etc. attached to something to identify it or give information about it
một mảnh giấy nhỏ, vải, nhựa, vv gắn vào một cái gì đó để xác định nó hoặc cung cấp thông tin về nó
Anh ấy dán thẻ tên lên tất cả áo sơ mi của mình.
một thẻ quà tặng (= gắn với một món quà)
an electronic device that can be attached to a person, animal or object so that police, researchers, etc. know where the person, etc. is
một thiết bị điện tử có thể được gắn vào người, động vật hoặc đồ vật để cảnh sát, nhà nghiên cứu, v.v. biết người đó ở đâu, v.v.
Cảnh sát sử dụng thẻ điện tử để theo dõi nơi ở của những phạm nhân trẻ tuổi đang bị quản chế.
a name or phrase that is used to describe a person or thing in some way
một tên hoặc cụm từ được sử dụng để mô tả một người hoặc vật theo một cách nào đó
Cuối cùng họ đã sẵn sàng bỏ thẻ 'The Beatles mới'.
Thẻ 'may mắn' bị mắc kẹt trong nhiều năm.
Tổng thống đã pha một số trò đùa nhằm cố gắng thoát khỏi cái mác 'không hài hước' của mình.
a word or phrase that is added to a sentence for emphasis, for example I do in Yes, I do
một từ hoặc cụm từ được thêm vào câu để nhấn mạnh, ví dụ I do trong Yes, I do
a set of letters or symbols that are put before and after a piece of text or data in order to identify it or show that it is to be treated in a particular way
một tập hợp các chữ cái hoặc ký hiệu được đặt trước và sau một đoạn văn bản hoặc dữ liệu để xác định nó hoặc cho thấy rằng nó cần được xử lý theo một cách cụ thể
a short quotation or saying in a foreign language
một câu trích dẫn ngắn hoặc một câu nói bằng tiếng nước ngoài
thẻ tiếng Latin 'Si vis Pacem, para bellum.' (= nếu bạn muốn hòa bình, hãy chuẩn bị cho chiến tranh)
a children’s game in which one child runs after the others and tries to touch one of them
một trò chơi dành cho trẻ em trong đó một đứa trẻ chạy theo những đứa trẻ khác và cố gắng chạm vào một trong số chúng
a symbol or name used by a graffiti writer and painted in a public place
một biểu tượng hoặc tên được người viết graffiti sử dụng và vẽ ở nơi công cộng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()