
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trêu chọc
Nguồn gốc từTiếng Anh cổ tǣsan (theo nghĩa (4) của động từ), có nguồn gốc từ tiếng Đức Tây; có liên quan đến teezen của Hà Lan và phương ngữ tiếng Đức zeisen, cũng liên quan đến cây kế sữa. Nghĩa từ 1 đến 3 là sự phát triển của nghĩa trước đó và nghiêm trọng hơn là ‘làm phiền bởi những hành động gây phiền nhiễu’ (đầu thế kỷ 17), một cách sử dụng tượng trưng cho nghĩa gốc của từ này.
ngoại động từ
chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng
quấy rầy
to tease someone for something: quấy rầy ai để được cái gì, quấy rầy ai vì cái gì
tháo, rút sợi (sợi vải); gỡ rối (chỉ)
danh từ
người chòng ghẹo, người hay trêu chòng
sự chòng ghẹo, sự trêu chòng
to tease someone for something: quấy rầy ai để được cái gì, quấy rầy ai vì cái gì
to laugh at somebody and make jokes about them, either in a friendly way or in order to annoy them or make them embarrassed
cười nhạo ai đó và nói đùa về họ, theo cách thân thiện hoặc để làm phiền họ hoặc làm họ xấu hổ
Đừng buồn—tôi chỉ trêu thôi.
Tôi từng bị trêu chọc về tên của mình.
“Anh không sợ hãi phải không?” cô trêu chọc anh.
to annoy an animal, especially by touching it, pulling its tail, etc.
làm phiền một con vật, đặc biệt là bằng cách chạm vào nó, kéo đuôi nó, v.v.
to make somebody sexually excited, especially when you do not intend to have sex with them
làm cho ai đó bị kích thích tình dục, đặc biệt là khi bạn không có ý định quan hệ tình dục với họ
Cô trêu chọc những người đàn ông với vẻ mặt vừa ngây thơ vừa hiểu biết.
to make somebody want something or become excited about something by showing or offering them just a small part of it; to make somebody want more of something
làm cho ai đó muốn thứ gì đó hoặc trở nên hào hứng với thứ gì đó bằng cách cho họ xem hoặc đưa cho họ một phần nhỏ của nó; làm cho ai đó muốn nhiều hơn một cái gì đó
Mùa xuân đã đến và chúng ta đã được chiêm ngưỡng một thoáng về mùa hè.
Có những thực đơn hấp dẫn để kích thích vị giác.
Anh ấy đã trêu chọc sự xuất hiện trong chương trình tối nay bằng một tin nhắn trên Twitter.
to pull something gently apart into separate pieces
kéo một cái gì đó nhẹ nhàng ra thành từng mảnh riêng biệt
để trêu chọc len thành sợi
to comb your hair in the opposite direction to the way it grows so that it looks thicker
chải tóc theo hướng ngược lại với hướng mọc để tóc trông dày hơn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()