
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phần cuối
Từ "terminal" dùng để chỉ một địa điểm hoặc thiết bị mà hệ thống, quy trình hoặc mạng kết thúc hoặc chấm dứt. Trong điện toán, thiết bị đầu cuối là thiết bị phần cứng hoặc phần mềm được sử dụng để kết nối với hệ thống máy tính hoặc mạng lớn hơn. Thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ một thiết bị vật lý mà người dùng tương tác để chạy chương trình và truy cập dữ liệu trên máy tính từ xa, có bộ xử lý trung tâm (CPU), bộ nhớ và thiết bị đầu vào/đầu ra riêng. Tuy nhiên, với sự phát triển của máy tính cá nhân và công nghệ mạng, thuật ngữ này đã bao gồm các chương trình phần mềm như cửa sổ nhắc lệnh và giao diện người dùng đồ họa (GUI) cung cấp một cách để người dùng tương tác với hệ thống máy tính và máy chủ mà không cần thiết bị đầu cuối vật lý chuyên dụng. Thuật ngữ "terminal" cũng được sử dụng trong các lĩnh vực khác để mô tả các điểm cuối trong mạng lưới giao thông, chẳng hạn như nhà ga xe lửa và trạm dừng tàu điện ngầm, và trong kỹ thuật để chỉ điểm kết nối cuối cùng trong hệ thống cơ khí, chẳng hạn như van hoặc phụ kiện đường ống.
tính từ
cuối, chót, tận cùng
terminal station: ga cuối cùng
vạch giới hạn, định giới hạn (đường mốc)
ba tháng một lần, theo từng quý
by terminal payments: trả theo từng quý
danh từ
đầu cuối, phần chót
terminal station: ga cuối cùng
(ngành đường sắt) ga cuối cùng
(điện học) cực, đầu (dây dẫn)
by terminal payments: trả theo từng quý
a building or set of buildings at an airport where passengers arrive and leave
một tòa nhà hoặc một tập hợp các tòa nhà tại sân bay nơi hành khách đến và đi
Nhà ga thứ hai đã được khai trương vào năm ngoái.
Chuyến bay của bạn khởi hành từ Nhà ga số 3.
a place, building or set of buildings where journeys by train, bus or boat begin or end
một địa điểm, tòa nhà hoặc tập hợp các tòa nhà nơi bắt đầu hoặc kết thúc hành trình bằng tàu hỏa, xe buýt hoặc thuyền
một bến xe lửa/xe buýt/phà
Tàu cao tốc mới sẽ dừng tại ga được xây dựng tại ga Kings Cross.
Họ có ý định xây dựng một nhà ga đường sắt mới lớn.
Khi tỉnh dậy tôi đã ở bến xe buýt.
a piece of equipment, usually consisting of a keyboard and a screen that joins the user to a central computer system
một thiết bị, thường bao gồm bàn phím và màn hình kết nối người dùng với hệ thống máy tính trung tâm
Hầu hết các thư viện đều đã lắp đặt thiết bị đầu cuối Internet.
Tất cả những gì cô làm là nhấn một vài phím trên thiết bị đầu cuối.
Các tổ chức tài chính lớn hơn có hơn 200 thiết bị đầu cuối tin tức và dữ liệu trong văn phòng của họ.
Có hai sinh viên ở mỗi nhà ga.
a point at which connections can be made in an electric circuit
một điểm mà tại đó các kết nối có thể được thực hiện trong một mạch điện
một thiết bị đầu cuối tích cực/âm
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()