
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dày, đậm
Từ "thick" có nguồn gốc từ nguyên phức tạp. Từ "thick" trong tiếng Anh hiện đại bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "þicc" (thic), có nghĩa là "gần, đặc, rắn" và được dùng để mô tả các vật thể vật lý. Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*thikkaz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "dick", từ tiếng Hà Lan "dik" và từ tiếng Thụy Điển "tik". Điều thú vị là khái niệm "thickness" không phải lúc nào cũng gắn liền với các vật thể vật lý. Trong tiếng Anh cổ, "þicc" cũng có thể có nghĩa là "béo, mập" và được dùng để mô tả con người và động vật. Người ta cho rằng nghĩa của từ này chịu ảnh hưởng từ gốc tiếng Đức nguyên thủy "*dikwiz", có nghĩa là "béo, giàu". Theo thời gian, ý nghĩa của từ "thick" đã mở rộng bao gồm các nghĩa bóng như "intelligent", "stupid" và "khó hiểu".
tính từ
dày
the thick of the leg: bắp chân
thick and fast: tới tấp
to, mập
the thick of the forest: chính giữa rừng
to speak thick: nói khó khăn, nói lắp bắp
đặc, sền sệt
the thick of the fight: chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu
in the thick of it: chính đang lúc (đánh nhau...)
phó từ
dày, dày đặc
the thick of the leg: bắp chân
thick and fast: tới tấp
khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề
the thick of the forest: chính giữa rừng
to speak thick: nói khó khăn, nói lắp bắp
having a larger distance between opposite sides or surfaces than other similar objects or than normal
có khoảng cách lớn hơn giữa các mặt hoặc bề mặt đối diện so với các vật thể tương tự khác hoặc hơn bình thường
một lát bánh mì dày
một cuốn sách dày (= một cuốn sách có nhiều trang)
một chiếc áo khoác dày (= một chiếc được làm bằng vải nặng)
ngón tay dày
Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày.
used to ask about or state the distance between opposite sides or surfaces
dùng để hỏi hoặc nêu khoảng cách giữa các mặt hoặc bề mặt đối diện
Những bức tường dày bao nhiêu?
Chúng dày hai feet.
Sợi tơ chỉ dày hơn sợi tóc một chút.
growing closely together in large amounts or numbers
phát triển chặt chẽ với nhau với số lượng lớn hoặc số lượng
mái tóc đen dày
Giống gia súc này có bộ lông rất dày.
Lông mày của anh ấy dày và rậm.
một khu rừng dày đặc
not flowing very easily
không chảy rất dễ dàng
súp đặc
Hiệu ứng sẽ bị hủy hoại nếu sơn quá dày.
Tôi bị bùn dày ngập đến thắt lưng, không thể cử động được.
difficult to see through; difficult to breathe in
khó nhìn xuyên qua; khó thở
Máy bay rơi trong sương mù dày đặc.
Khói đen dày đặc bốc lên trên thành phố.
Mây dày che phủ bầu trời.
Không khí trở nên đặc quánh và đầy khói.
Không khí dày đặc bụi.
having a large number of people or a large amount of something in one place
có một số lượng lớn người hoặc một lượng lớn một cái gì đó ở một nơi
Bãi biển dày đặc người tắm nắng.
an offensive way to describe somebody who is slow to learn or understand things
một cách xúc phạm để mô tả ai đó chậm học hoặc hiểu mọi thứ
Tôi không hoàn toàn dày, bạn biết đấy.
easily recognized as being from a particular country or area
dễ dàng được công nhận là đến từ một quốc gia hoặc khu vực cụ thể
giọng Brooklyn dày đặc
deep and not as clear as normal, especially because of illness or emotion
sâu và không rõ ràng như bình thường, đặc biệt là do bệnh tật hoặc cảm xúc
Giọng anh đầy cảm xúc.
very friendly with somebody, especially in a way that makes other people suspect that something wrong, illegal or dishonest is involved in the situation
rất thân thiện với ai đó, đặc biệt là theo cách khiến người khác nghi ngờ rằng có điều gì đó sai trái, bất hợp pháp hoặc không trung thực có liên quan đến tình huống này
Có vẻ như bạn rất thân thiết với ông chủ!
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()