Ý nghĩa và cách sử dụng của từ thicko trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng thicko

thickonoun

dày đặc

/ˈθɪkəʊ//ˈθɪkəʊ/

Nguồn gốc của từ vựng thicko

Thuật ngữ "thicko" là một cách nói thông tục được dùng để mô tả một người bị coi là không thông minh, đần độn hoặc chậm hiểu. Nguồn gốc của thuật ngữ này không rõ ràng, nhưng người ta tin rằng nó xuất hiện vào giữa thế kỷ 20 ở Úc. Một giả thuyết có thể là thuật ngữ này bắt nguồn từ thuật ngữ lóng "thick", có nghĩa là không thông minh hoặc đần độn, thường được sử dụng vào những năm 1940 và 1950. Việc thêm hậu tố "-o", là một dấu hiệu không chính thức phổ biến trong tiếng lóng của Úc, có thể đã được sử dụng để tạo ra một thuật ngữ vui tươi và mang tính xúc phạm hơn. Một giả thuyết khác cho rằng "thicko" có liên quan đến từ "thick-head", là một thuật ngữ lóng của Úc vào đầu thế kỷ 20. Thuật ngữ này được dùng để mô tả một người bị coi là xấu xí hoặc ngu ngốc, và có thể đã phát triển thành "thicko" theo thời gian. Bất kể nguồn gốc chính xác của nó là gì, "thicko" được sử dụng rộng rãi trong văn hóa Úc và thường được dùng theo cách vui vẻ hoặc dí dỏm để mô tả một người nào đó được coi là hơi ngốc nghếch.

Ví dụ của từ vựng thickonamespace

  • Sally's little brother is such a thicko that he cannot remember his own name sometimes.

    Em trai của Sally ngốc nghếch đến nỗi đôi khi không thể nhớ nổi tên mình.

  • Tom consistently earns poor grades because he's such a thicko that he doesn't seem to understand the material.

    Tom liên tục bị điểm kém vì cậu ấy quá ngốc nghếch đến nỗi dường như không hiểu bài.

  • The new employee, Jim, is a thicko when it comes to using computer programs efficiently. He struggles with even the most basic tasks.

    Nhân viên mới, Jim, là một người chậm hiểu khi nói đến việc sử dụng chương trình máy tính một cách hiệu quả. Anh ấy gặp khó khăn ngay cả với những nhiệm vụ cơ bản nhất.

  • My aunt's husband is a thicko when it comes to remembering birthdays. He can never seem to recall the crucial dates.

    Chồng của dì tôi là một người chậm hiểu khi nhắc đến việc nhớ ngày sinh nhật. Ông ấy dường như không bao giờ nhớ được những ngày quan trọng.

  • My cousin's husband, who is a thicko when it comes to mechanics, can't seem to fix anything around the house without making it worse.

    Chồng của anh họ tôi, một người rất dốt về cơ khí, dường như không thể sửa bất cứ thứ gì trong nhà mà không làm cho mọi thứ tệ hơn.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng thicko


Bình luận ()