Ý nghĩa và cách sử dụng của từ thou trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng thou

thoupronoun

Ngươi

/ðaʊ//ðaʊ/

Nguồn gốc của từ vựng thou

Từ "thou" là dạng cổ của đại từ ngôi thứ hai, được dùng để xưng hô với một người số ít trong tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh-Saxon "ge" hoặc "gy", được phát âm là "þu" trong tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ đại, "ge" thường được dùng như một cách xưng hô lịch sự và trang trọng với một ai đó, bao gồm cả một vị thần. Khi tiếng Anh phát triển trong suốt thời Trung cổ, "thou" đã trở thành đại từ chuẩn để xưng hô với một người, trong khi "ye" (một dạng cổ khác của "you") được dùng để xưng hô với một nhóm hoặc chủ ngữ số nhiều. Việc sử dụng "thou" làm hậu tố trong tên địa danh và tên riêng cũng có nguồn gốc từ thời kỳ tiếng Anh trung đại. Từ tiếng Anh cổ "hū", có nghĩa là "ngôi nhà", phát triển thành "hou", sau đó phát triển thành tên của một số địa điểm ở Anh, chẳng hạn như "Holland House" của London. Tương tự như vậy, tên riêng như "Thomas" (có nghĩa là "anh em sinh đôi") bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ được rút gọn trong tiếng Anh trung đại. Đến thời kỳ tiếng Anh hiện đại ban đầu, việc sử dụng "thou" bắt đầu mờ dần. Vào thế kỷ 18, dạng hiện đại hơn "you" (phát âm là "yow") bắt đầu thay thế "thou" trong tiếng Anh giao tiếp. Tuy nhiên, "thou" vẫn tiếp tục được sử dụng trong một số bối cảnh nhất định, đặc biệt là trong các văn bản tôn giáo như Kinh thánh King James và trong các tác phẩm thơ ca và văn học nhằm gợi lên phong cách cổ xưa hoặc truyền thống. Ngày nay, "thou" được coi là một từ có ý nghĩa lịch sử quan trọng, phản ánh sự phát triển của tiếng Anh theo thời gian.

Tóm tắt từ vựng thou

type danh từ

meaning(thơ ca) mày, mi, ngươi

exampledon't thou me: không được mày tao với tôi

type ngoại động từ

meaningxưng mày tao

exampledon't thou me: không được mày tao với tôi

Ví dụ của từ vựng thounamespace

  • Thou art a gentle breeze that blows through the trees on a peaceful summer day.

    Em là làn gió nhẹ thổi qua những tán cây vào một ngày hè yên bình.

  • Thou shalt love the Lord thy God with all thy heart, and with all thy soul, and with all thy mind.

    Ngươi phải hết lòng, hết linh hồn, hết trí khôn mà yêu mến Chúa là Đức Chúa Trời ngươi.

  • Thou mayest not steal, nor commit adultery, nor bear false witness against thy neighbor.

    Ngươi không được trộm cắp, phạm tội ngoại tình, hoặc làm chứng dối chống lại người lân cận mình.

  • Thou shalt not covet thy neighbor's wife, nor his house, nor his servants, nor his oxen, nor anything that is thy neighbor's.

    Ngươi không được tham muốn vợ của người lân cận ngươi, nhà cửa của họ, tôi tớ của họ, bò của họ, hay bất cứ vật gì thuộc về người lân cận ngươi.

  • Thou shalt not make unto thee any graven image, nor any likeness of any thing that is in heaven above, or that is in the earth beneath, or that is in the waters beneath the earth.

    Ngươi chớ làm tượng chạm cho mình, cũng đừng làm tượng nào giống bất cứ vật gì ở trên trời cao, hoặc ở dưới đất thấp, hoặc ở trong nước dưới đất.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng thou


Bình luận ()