Định nghĩa của từ thousand

Phát âm từ vựng thousand

thousandnumeral

một nghìn, một ngàn

/ˈθaʊznd/

Định nghĩa của từ <b>thousand</b>

Nguồn gốc của từ vựng thousand

Từ "thousand" có nguồn gốc từ các ngôn ngữ cổ. Gốc Proto-Indo-European "dekm" có nghĩa là "ten", và gốc Proto-Indo-European "pte" có nghĩa là "head" hoặc "sum". Sự kết hợp của các gốc này, "dekpte", có thể có nghĩa là "mười đầu" hoặc "mười tổng" của mười. Cụm từ này được kế thừa từ các ngôn ngữ cổ như tiếng Hy Lạp và tiếng La tinh. Trong tiếng Hy Lạp, từ "χίλιοι" (chilioi) có nghĩa là "thousand", và bao gồm tiền tố "χίλιο-" (chilio-), có nghĩa là "mười lần", và gốc "iode" (iōde) có nghĩa là "head". Tương tự như vậy, trong tiếng Latin, từ "mille" bắt nguồn từ cụm từ "mi-ctilli", có nghĩa là "mười lần mười", với gốc "cti" có nghĩa là "ten". Từ "thousand" sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "mille", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Latin "mille". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành "thousand" mà chúng ta sử dụng ngày nay.

Tóm tắt từ vựng thousand

type tính từ

meaningnghìn

type danh từ

meaningsố một nghìn, một nghìn

meaningrất nhiều, hàng nghìn

examplethousands of people: hàng nghìn người

examplea thousand thanks: cảm ơn rất nhiều

examplea thousand pardons (apologies): xin lỗi rất nhiều

meaningmột nghìn lẻ một, vô số

exampleto make a thousand and one excuses: hết lời xin lỗi

Ví dụ của từ vựng thousandnamespace

meaning

1 000

1 000

meaning

a large number

một số lượng lớn

  • There were thousands of people there.

    Có hàng ngàn người ở đó.

meaning

the numbers from 1 000 to 9 999

các số từ 1 000 đến 9 999

  • The cost ran into the thousands.

    Chi phí lên tới hàng ngàn.

Thành ngữ của từ vựng thousand

bat a thousand
(North American English, informal)to be very successful
  • He’s made another sale? He’s really batting a thousand!

  • Bình luận ()