
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Gỗ
Từ "timber" có nguồn gốc thú vị bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "bois" có nghĩa là "gỗ". Người Pháp đã thay đổi cách phát âm của từ này thành "boomer" hoặc "boomere" vào thời trung cổ, cuối cùng phát triển thành từ "timbor" trong tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh trung đại, "timber" được dùng để chỉ những miếng gỗ lớn được cắt và chế tác để phục vụ mục đích xây dựng. Từ "imber" cũng được dùng thay thế cho "timber" trong thời gian này. "Imber" là từ tiếng Anh cổ có nghĩa là "cây du" và thường được dùng để mô tả những thanh dầm lớn được làm từ gỗ du. Theo thời gian, ý nghĩa của "timber" được mở rộng để bao gồm bất kỳ loại gỗ lớn, thẳng đứng nào có thể được sử dụng cho mục đích xây dựng, bất kể loại cây nào. Điều thú vị là từ "timber" cũng có nhiều nghĩa khác, đặc biệt là trong bối cảnh săn bắn và lâm nghiệp. Trong săn bắn, "timber" được dùng để mô tả một khu vực có thảm thực vật dày, khiến việc nhìn xuyên qua trở nên khó khăn. Trong lâm nghiệp, "timber" được dùng để mô tả tổng lượng cây có thể khai thác trong một khu vực nhất định. Nhìn chung, từ "timber" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Pháp và tiếng Anh, và vẫn tiếp tục là một từ được sử dụng phổ biến ngày nay trong các lĩnh vực xây dựng, lâm nghiệp và săn bắn.
danh từ
gỗ làm nhà, gỗ kiến trúc, gỗ
rough timber: gỗ mới đốn
squared timber: gỗ đẽo vuông
cây gỗ
to cut down timber: đẵn gỗ
kèo, xà
timbered house: nhà bằng gỗ
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trồng rừng
rough timber: gỗ mới đốn
squared timber: gỗ đẽo vuông
cung cấp gỗ
to cut down timber: đẵn gỗ
xây dựng bằng gỗ, làm bằng gỗ
timbered house: nhà bằng gỗ
trees that are grown to be used in building or for making things
cây được trồng để sử dụng trong xây dựng hoặc làm đồ vật
ngành công nghiệp gỗ
wood that is prepared for use in building, etc.
gỗ được chuẩn bị để sử dụng trong xây dựng, v.v.
những ngôi nhà được xây bằng gỗ
một cánh cửa gỗ chắc chắn
a long heavy piece of wood used in building a house or ship
một miếng gỗ dài nặng dùng để xây nhà hoặc đóng tàu
gỗ mái nhà
Ngôi nhà có gỗ sồi lộ ra ngoài.
used to warn people that a tree that has been cut is about to fall
dùng để cảnh báo mọi người rằng một cái cây đã bị chặt sắp đổ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()