
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ngón chân
Nguồn gốc của từ "toe" là tiếng Anh cổ, và nó có liên quan chặt chẽ đến từ "tone", dùng để chỉ phần hoặc đơn vị nhỏ nhất của một cái gì đó. Trong trường hợp này, "toe" là đơn vị nhỏ nhất của bàn chân con người. Từ tiếng Anh cổ "tō" hoặc "tōh" có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*tüzziz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Zeh", có nghĩa là ngón chân. Từ "toe" đã là một phần của tiếng Anh kể từ thế kỷ thứ 9 và vẫn tương đối không thay đổi theo thời gian. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ này được viết là "to", và mãi đến thế kỷ 15, cách viết hiện đại "toe." mới trở thành chuẩn mực. Ngày nay, từ "toe" được dùng để chỉ bất kỳ chữ số nào trong năm chữ số ở cuối bàn chân người, cũng như trong các thành ngữ và cách diễn đạt như "toe the line" và "hold someone's toe to the fire."
danh từ
ngón chân
big toe: ngón chân cái
little toe: ngón chân út
from top to toe: từ đầu đến chân
mũi (giày, dép, ủng)
chân (tường)
ngoại động từ
đặt ngón chân vào
big toe: ngón chân cái
little toe: ngón chân út
from top to toe: từ đầu đến chân
đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất)
(thể dục,thể thao) sút (bóng)
one of the five small parts that stick out from the foot; any similar part on the foot of an animal or bird
một trong năm bộ phận nhỏ nhô ra khỏi bàn chân; bất kỳ bộ phận tương tự nào trên chân của động vật hoặc chim
ngón chân cái/nhỏ (= ngón chân lớn nhất/nhỏ nhất)
Tôi bị vấp ngón chân ở bậc thềm.
Bạn có thể chạm vào ngón chân của mình (= bằng cách cúi xuống trong khi giữ thẳng chân) không?
Cô ngọ nguậy ngón tay ngón chân vẻ suy tư.
Cô kiễng chân lên và hôn anh.
Chúng là loài chim đất có ngón chân và móng vuốt dài.
Anh ta bị một loại nấm nào đó giữa các ngón chân.
Anh di chuyển nhẹ nhàng bằng ngón chân như một võ sĩ quyền Anh.
Tôi nhúng ngón chân xuống sông để kiểm tra nhiệt độ.
Tôi kiễng chân lên nhìn qua cửa sổ.
Ôi! Đó là ngón chân của tôi mà bạn vừa giẫm lên.
the part of a sock, shoe, etc. that covers the toes
phần của tất, giày, v.v. che phủ các ngón chân
Anh ta đá đất bằng mũi giày.
having the type or number of toes mentioned
có loại hoặc số lượng ngón chân được đề cập
dép hở mũi
con lười ba ngón
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()