
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quăng
Từ tiếng Anh "toss" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, được nói ở Anh trong thời kỳ Anglo-Saxon. Từ tiếng Anh cổ là "tosan", có nghĩa là "ném" hoặc "ném". Từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Đức "tan" có nghĩa là "ném". Từ tiếng Anh cổ "tosan" theo thời gian đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "toscen", có nghĩa là "ném" hoặc "to toss." Từ "toscen" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm cả việc ném hàng trong khi bán, ném xúc xắc trong trò chơi hoặc ném thức ăn vào nồi trong khi nấu. Cuối cùng, từ tiếng Anh trung đại "toscen" đã trở thành từ tiếng Anh hiện đại "toss." Từ này hiện có nhiều nghĩa, bao gồm ném, xoay, trộn hoặc khuấy. Nó được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như tung đồng xu, tung salad, tung đồ vật lên không trung hoặc quăng và xoay người trên giường. Tóm lại, nguồn gốc của từ tiếng Anh "toss" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tosan", có nghĩa là "ném" hoặc "ném". Theo thời gian, từ này đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "toscen", và cuối cùng trở thành từ tiếng Anh hiện đại "toss" với nhiều nghĩa.
danh từ
sự quẳng lên, sự ném lên, sự tung
to toss the ball: tung quả bóng
to toss money about: quẳng tiền qua cửa sổ, ăn tiêu hoang phí
to toss up a coin: tung đồng tiền (chơi sấp ngửa)
trò chơi sấp ngửa
the ship tossed on the sea: con tàu tròng trành trên biển cả
the aeroplane was tossed [about] in the stormy sky: chiếc máy bay tròng trành trong bầu trời bão táp
sự hất (đầu, hàm...)
he tossed about in his bed: anh ta trở mình trằn trọc trên giường
ngoại động từ
quẳng lên, ném lên, tung
to toss the ball: tung quả bóng
to toss money about: quẳng tiền qua cửa sổ, ăn tiêu hoang phí
to toss up a coin: tung đồng tiền (chơi sấp ngửa)
hất; làm tròng trành
the ship tossed on the sea: con tàu tròng trành trên biển cả
the aeroplane was tossed [about] in the stormy sky: chiếc máy bay tròng trành trong bầu trời bão táp
to throw something lightly or carelessly
ném cái gì đó một cách nhẹ nhàng hoặc bất cẩn
Tôi ném cuốn sách sang một bên và đứng dậy.
Anh ấy ném quả bóng cho Anna.
Anh ấy ném quả bóng cho Anna.
Anh ta ném lá thư cho tôi.
Cô ném chiếc áo khoác lên giường.
Cô ấy nhặt gói hàng lên và ném nó vào túi một cách hờ hững.
Các thi thể bị ném vào các ngôi mộ tập thể một cách không thương tiếc.
Những cải tiến đã phải bị vứt bỏ vì thiếu tiền.
to throw a coin in the air in order to decide something, especially by guessing which side is facing upwards when it lands
ném một đồng xu lên không trung để quyết định điều gì đó, đặc biệt bằng cách đoán xem mặt nào hướng lên trên khi nó tiếp đất
Hãy tung một đồng xu.
Chỉ còn một tấm vé—tôi sẽ ném cho bạn tấm vé đó.
Chúng tôi tung lên để xem ai là người đi trước.
Anh ta phải phân vân giữa (= quyết định giữa) trả tiền thuê nhà hoặc mua thức ăn.
to move your head suddenly upwards, especially to show that you are annoyed or impatient
di chuyển đầu của bạn đột ngột lên trên, đặc biệt là để cho thấy rằng bạn đang khó chịu hoặc thiếu kiên nhẫn
Cô ấy chỉ lắc đầu và bỏ đi.
Cô hất mái tóc vàng của mình ra sau.
to move or make somebody/something move from side to side or up and down
di chuyển hoặc làm cho ai/cái gì di chuyển từ bên này sang bên kia hoặc lên xuống
Những cành cây đung đưa trong gió.
Tôi không thể ngủ được mà cứ trằn trọc trên giường suốt đêm.
Cô trằn trọc suốt đêm vì sốt cao.
Thuyền của chúng tôi bị sóng lớn xô đẩy.
to shake or turn food in order to cover it with oil, butter, etc.
lắc hoặc lật thức ăn để phủ nó bằng dầu, bơ, v.v.
Xả mì ống và ném nó vào bơ tan chảy.
Trộn nhẹ rau trong dầu ô liu.
Đổ dầu giấm lên trên món salad và trộn đều.
to throw a pancake upwards so that it turns over in the air and lands back in the frying pan so you can fry the other side
ném một chiếc bánh kếp lên trên để nó lật trong không khí và rơi trở lại vào chảo rán để bạn có thể chiên mặt còn lại
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()