
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cuộc đo du lịch, cuộc đi dạo, chuyến du lịch, đi du lịch
Từ "tour" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, nơi nó bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "tornare", có nghĩa là "quay" hoặc "xoay". Vào thế kỷ 14, "tour" dùng để chỉ một vòng quay hoặc một vòng tròn, thường trong bối cảnh chuyến công tác của một hiệp sĩ hoặc quỹ đạo của một thiên thể. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong bối cảnh du lịch, ám chỉ một hành trình hoặc chuyến thám hiểm theo một tuyến đường hoặc vòng tròn cụ thể. Với sự gia tăng của du lịch đại chúng vào thế kỷ 19 và 20, thuật ngữ "tour" đã mang một ý nghĩa mới, ám chỉ một chuyến đi hoặc chuyến tham quan theo lịch trình, thường do một hướng dẫn viên dẫn đầu và tuân theo một hành trình được định trước. Ngày nay, từ "tour" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ du lịch và giải trí đến thể thao và thậm chí là học trực tuyến.
danh từ
cuộc đi, cuộc đi du lịch
a tour round the world: cuộc đi vòng quanh thế giới
cuộc đi chơi, cuộc đi dạo
to go for a tour round the town: đi dạo chơi thăm thành phố
cuộc kinh lý
tour of inspection: cuộc đi kinh lý kiểm tra
theatrical tour: cuộc đi biểu diễn ở nhiều nơi
ngoại động từ
đi, đi du lịch
a tour round the world: cuộc đi vòng quanh thế giới
a journey made for pleasure during which several different towns, countries, etc. are visited
một cuộc hành trình được thực hiện vì niềm vui trong đó một số thị trấn, quốc gia khác nhau được ghé thăm
một chuyến đi bộ/tham quan/xe buýt
một chuyến đi bằng xe khách đến miền bắc nước Pháp
Họ bắt đầu chuyến lưu diễn vòng quanh đất nước.
một nhà điều hành tour du lịch (= một người hoặc công ty tổ chức các chuyến du lịch)
Chúng tôi gặp một nhóm người Ý trong chuyến du lịch ở Peru.
Họ đã thực hiện một chuyến tham quan ngắn hạn qua năm thị trấn lớn.
Mùa hè này chúng tôi đi dạo quanh Provence.
Chúng tôi đang đi tham quan Bavaria.
Bạn có thể tham gia một chuyến tham quan có tổ chức hoặc bạn có thể tham quan một cách độc lập.
an act of walking around a town, building, etc. in order to visit it
một hành động đi dạo quanh một thị trấn, tòa nhà, vv để thăm nó
Chúng tôi đã được hướng dẫn một chuyến tham quan (= bởi ai đó biết về địa điểm) của cung điện.
một chuyến tham quan ảo (= hiển thị trên máy tính) của Taj Mahal
một chuyến kiểm tra (= chuyến thăm chính thức của một nhà máy, lớp học, v.v. được thực hiện bởi ai đó có nhiệm vụ kiểm tra xem mọi thứ có hoạt động như mong đợi không)
hướng dẫn viên du lịch
Chủ nhà đã dẫn chúng tôi đi tham quan nhanh ngôi nhà.
Đi nào, tôi sẽ dẫn bạn đi tham quan sân sau.
Tôi đi một vòng quanh văn phòng để chào tạm biệt.
Cô ấy dẫn khách du lịch đi tham quan những địa điểm ma quái ở Edinburgh.
Chuyến tham quan tiếp theo sẽ bắt đầu lúc 4 giờ.
Các chuyến tham quan vườn được tổ chức trong suốt mùa hè.
an official series of visits made to different places by a sports team, an orchestra, an important person, etc.
một loạt các chuyến thăm chính thức tới những nơi khác nhau của một đội thể thao, một dàn nhạc, một nhân vật quan trọng, v.v.
Ban nhạc hiện đang có chuyến lưu diễn kéo dài 9 ngày ở Pháp.
Ban nhạc đang đi lưu diễn ở Pháp.
chuyến lưu diễn hòa nhạc
một chuyến du lịch vòng quanh thế giới/Châu Âu/Anh Quốc
một chiếc xe buýt du lịch
Hoàng tử sẽ đến thăm Boston ở chặng cuối (= một phần) của chuyến công du Mỹ.
một cuốn sách/bài giảng/chuyến tham quan nói chuyện
Bạn đang thực hiện một chuyến tham quan cho cuốn sách mới này?
Nhóm sẽ sớm có chuyến lưu diễn 10 thành phố ở Châu Âu.
Chúng tôi sẽ trở lại Praha như một phần của chuyến tham quan nhỏ.
Tổng thống bắt đầu chuyến công du vòng quanh các tỉnh.
Chuyến lưu diễn đoàn tụ năm 2003 của Simon và Garfunkel
Ban nhạc vừa trở về sau chuyến lưu diễn châu Á cháy vé.
Nhóm sẽ sớm có chuyến lưu diễn 10 thành phố ở Châu Âu.
một chuyến tham quan quảng cáo cho cuốn sách mới của cô ấy
a series of competitions organized for professional players
một loạt các cuộc thi được tổ chức cho người chơi chuyên nghiệp
Anh ấy đã đi lưu diễn châu Âu được vài năm.
Sự bế tắc giữa các giải đấu cạnh tranh cần được giải quyết.
Cô ấy là một trong những người chơi du lịch nổi tiếng nhất.
a period of time when somebody is serving in the military or as a diplomat in a particular place
khoảng thời gian khi ai đó đang phục vụ trong quân đội hoặc làm nhà ngoại giao ở một nơi cụ thể
Ông đã phục vụ các chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới trong suốt 35 năm sự nghiệp của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()