
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cao chót vót
"Towering" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tōwer", có nghĩa là "tháp". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "turris", cũng có nghĩa là "tháp". Khái niệm "towering" phát triển từ hình ảnh theo nghĩa đen của một tòa tháp cao, đồ sộ, tượng trưng cho chiều cao và sự hùng vĩ. Theo thời gian, "towering" mang một ý nghĩa tượng trưng hơn, mô tả bất cứ thứ gì nổi bật do kích thước, tầm quan trọng hoặc sự nổi bật của nó. Điều này mở rộng sang cả các vật thể vật lý và các khái niệm trừu tượng, chẳng hạn như tham vọng cao ngất ngưởng hoặc trí tuệ cao ngất ngưởng.
tính từ
cao, cao ngất, cao vượt hẳn lên
mạnh mẽ, dữ tợn, hung dữ, dữ dội
to be in a towering rage: giận dữ điên cuồng
extremely tall or high and therefore impressive
cực kỳ cao hoặc cao và do đó ấn tượng
Những vách đá cao chót vót
Tòa nhà phun trào trong một địa ngục cao chót vót.
Thư viện chứa đầy những dãy tủ sách cao chót vót.
of extremely high quality
có chất lượng cực kỳ cao
màn trình diễn đỉnh cao
extremely strong
Cực kỳ mạnh mẽ
một cơn thịnh nộ cao ngất ngưởng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()