
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thị trấn, thị xã, thành phố nhỏ
Từ "town" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nghĩa được ghi chép sớm nhất của từ "town" là "tun", dùng để chỉ một khu định cư, một ngôi làng hoặc một nơi kiên cố. Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*duniz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Dorf", có nghĩa là "village" hoặc "làng xóm". Nghĩa của "town" mở rộng theo thời gian để bao gồm không chỉ một khu định cư thực tế mà còn là một tập hợp các tòa nhà, công trình và cơ sở hạ tầng tạo nên một cộng đồng. Từ này trở nên phổ biến trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 CN) và vẫn giữ nguyên nghĩa là một danh từ dùng để chỉ một nơi đông dân, thường nhỏ hơn một thành phố, cho đến ngày nay.
danh từ
thành phố, thị xã
manufacturing town: thành phố công nghiệp
out of town: ở nông thôn
dân thành phố, bà con hàng phố
the whole town knows of it: cả thành phố ai người ta cũng biết chuyện đó
phố (nơi có phố xá đông đúc của thành phố, trái với ngoại ô)
to go to town to do some shopping: ra phố mua hàng
a place with many houses, shops, etc. where people live and work. It is larger than a village but smaller than a city.
một nơi có nhiều nhà cửa, cửa hàng, vv nơi mọi người sống và làm việc. Nó lớn hơn một ngôi làng nhưng nhỏ hơn một thành phố.
Thị trấn gần nhất cách đó mười dặm.
một trường đại học/bờ biển/thị trấn
Tôi sống trong một thị trấn nhỏ.
Có bao nhiêu người sống trong thị trấn?
Chúng tôi dành một tháng ở thị trấn Le Puy của Pháp.
Họ sống ở một khu vực gồ ghề của thị trấn.
Tôi đã mất nhiều năm để di chuyển từ thị trấn này sang thị trấn khác.
Nó được xây dựng như một thị trấn mới vào những năm 1960.
Kitzbühel là một thị trấn kiên cố cổ xưa với những tòa nhà thời trung cổ đẹp đẽ.
Cô đã trở về sống ở quê nhà.
một thị trấn nhà máy thế kỷ 19 từng sản xuất bông
the people who live in a particular town
những người sống ở một thị trấn cụ thể
Cả thị trấn đang nói về nó.
the area of a town where most of the shops and businesses are
khu vực của một thị trấn nơi có hầu hết các cửa hàng và doanh nghiệp
Chúng tôi chỉ cách trung tâm thị trấn năm phút.
Mẹ đang ở trong thị trấn để mua sắm.
Bạn có thể cho tôi quá giang vào thị trấn được không?
Millie đến thị trấn để tìm kiếm sự phấn khích.
a particular town where somebody lives and works or one that has just been referred to
một thị trấn cụ thể nơi ai đó sống và làm việc hoặc một thị trấn vừa được nhắc đến
Tôi sẽ đến thị trấn vào tuần tới nếu bạn muốn gặp.
Nhà hàng này phục vụ món bít-tết ngon nhất trong thị trấn.
Anh cưới một cô gái ở ngoài thành phố.
Những tin đồn cuối cùng đã đuổi cô ra khỏi thị trấn.
Hôm qua anh ấy đã rời thị trấn để tham dự một hội nghị ở Cape Town.
Tôi đã rời khỏi thị trấn vào tuần trước.
Họ muốn rời khỏi thành phố và bắt đầu cuộc sống mới ở nông thôn.
Họ sẽ trở lại thị trấn vào ngày mai.
life in towns or cities as opposed to life in the country
cuộc sống ở thị trấn hoặc thành phố trái ngược với cuộc sống ở nông thôn
Ô nhiễm chỉ là một trong những bất lợi của việc sống ở thị trấn.
Bạn có thích thị trấn hơn đất nước?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()