
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn, đi dạo, du ngoạn
Từ "trip" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "trip" được viết là "tripp" và có nghĩa là "một chuyển động nhảy cóc hoặc nhảy vọt" hoặc "một chuyển động đột ngột, nhanh chóng". Ý nghĩa chuyển động đột ngột này vẫn được phản ánh trong tiếng Anh hiện đại, trong đó "trip" có thể có nghĩa là "khiến ngã" hoặc "thực hiện một chuyển động đột ngột, nhanh chóng". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), động từ "trip" có nghĩa là "lang thang hoặc lạc khỏi một con đường", hiện là nghĩa chính của từ này. Ý nghĩa lạc khỏi một con đường hoặc gây ra cảm giác tách biệt hoặc mất phương hướng này được cho là phát triển từ ý nghĩa chuyển động đột ngột trước đó. Theo thời gian, từ "trip" đã phát triển để mang nhiều ý nghĩa khác nhau liên quan đến du lịch, chẳng hạn như một cuộc hành trình hoặc chuyến đi, hoặc sự cố hoặc hỏng hóc đột ngột của thiết bị. Bất chấp những thay đổi này, ý nghĩa cốt lõi của chuyển động đột ngột hoặc đi lạc vẫn là một phần cơ bản trong ý nghĩa của từ này.
danh từ
cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn
to trip up the stairs: đi nhẹ bước lên cầu thang
(hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển
to trip over a stone: vấp phải một hòn đá
bước nhẹ
nội động từ
bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng
to trip up the stairs: đi nhẹ bước lên cầu thang
trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp
to trip over a stone: vấp phải một hòn đá
(nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời
a journey to a place and back again, especially a short one for pleasure or a particular purpose
một cuộc hành trình đến một nơi và quay trở lại, đặc biệt là một chuyến đi ngắn để giải trí hoặc cho một mục đích cụ thể
Chuyến đi của bạn tốt chứ?
Chúng tôi đã có một chuyến đi đến vùng núi.
một chuyến đi bằng thuyền/xe khách/xe buýt
một chuyến đi công tác/trường học/mua sắm
một chuyến đi câu cá/cắm trại
Họ đã có một chuyến đi xuống sông.
Chúng tôi phải đi mấy chuyến mới mang hết trang thiết bị về.
Jack đã thực hiện một chuyến trở về (= một chuyến thăm khác tới cùng một địa điểm) vào cuối năm đó.
Chuyến trở về (= quay lại nơi bạn bắt đầu) trên xe đạp dễ dàng và nhanh chóng hơn nhiều so với chuyến đi.
Anh đã cùng cô đi du lịch nước ngoài.
Cô ấy đang đi du lịch ngắn ngày.
Anh ấy đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến Vienna.
Họ tổ chức những chuyến đi xe đạp ngắn.
Anh vừa trở về sau chuyến đi ba ngày tới Úc.
Tận hưởng chuyến đi nhé!
Anh ấy thường xuyên đến Ba Lan.
Anh ấy vừa trở về sau chuyến đi đến Alaska.
Tôi phải cắt ngắn chuyến đi khi ví của tôi bị đánh cắp.
Chuyến đi nước ngoài cuối cùng của tôi là hai năm trước.
the experience that somebody has if they take a powerful drug that affects the mind and makes them imagine things
trải nghiệm mà ai đó có nếu họ dùng một loại thuốc cực mạnh ảnh hưởng đến tâm trí và khiến họ tưởng tượng ra mọi thứ
một chuyến đi axit (= LSD)
an act of falling or nearly falling down, because you hit your foot against something
hành động ngã hoặc suýt ngã vì bạn đập chân vào vật gì đó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()