
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cá hồi
Trong tiếng Anh trung đại, từ "trout" xuất hiện dưới dạng "trost" hoặc "trowth", có nghĩa là một loại cá. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm đã phát triển thành những gì chúng ta biết ngày nay, với bản ghi chép đầu tiên về từ "trout" có niên đại từ thế kỷ 13. Vậy là bạn đã biết rồi đấy! Nguồn gốc của từ "trout" bắt nguồn từ tiếng Latin và tiếng Celtic, với một chút tiếng Pháp cổ được thêm vào để có kết quả tốt.
danh từ, số nhiều không đổi
(động vật học) cá hồi
(thông tục) con đĩ già
nội động từ
câu cá hồi
a common freshwater fish that is used for food. There are several types of trout.
một loại cá nước ngọt phổ biến được dùng làm thực phẩm. Có một số loại cá hồi.
cá hồi cầu vồng
câu cá hồi
Chúng ta sẽ ăn cá hồi vào bữa tối nhé?
Cá hồi đẻ trứng vào cuối mùa hè hoặc mùa thu.
an offensive word for an annoying or angry old woman
một từ xúc phạm đối với một bà già khó chịu hoặc tức giận
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()