Ý nghĩa và cách sử dụng của từ underpaid trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng underpaid

underpaidadjective

trả lương thấp

/ˌʌndəˈpeɪd//ˌʌndərˈpeɪd/

Nguồn gốc của từ vựng underpaid

Từ "underpaid" là sự kết hợp của hai từ - "under" có nghĩa là ít hơn, và "paid" có nghĩa là tiền công cho công việc. Về cơ bản, "underpaid" đề cập đến tình huống mà cá nhân nhận được mức thù lao ít hơn mức được coi là hợp lý hoặc công bằng cho loại và số lượng công việc họ thực hiện, xét đến mức giá thị trường hiện hành và các tiêu chuẩn của ngành. Thuật ngữ "underpaid" xuất hiện do các cuộc tranh luận và thảo luận trong xã hội về tiền lương công bằng, bất bình đẳng thu nhập và công lý xã hội, và nó nhấn mạnh đến nhu cầu về công bằng tiền lương và tính minh bạch trong các hoạt động tuyển dụng.

Tóm tắt từ vựng underpaid

type ngoại động từ underpaid

meaningtrả lương thấp

Ví dụ của từ vựng underpaidnamespace

  • Many teachers in this town are underpaid, working long hours for salaries that don't reflect the important role they play in shaping young minds.

    Nhiều giáo viên ở thị trấn này được trả lương thấp, phải làm việc nhiều giờ với mức lương không phản ánh được vai trò quan trọng của họ trong việc định hình tư duy trẻ thơ.

  • The janitors who keep our office building clean and tidy are woefully underpaid for the essential services they provide.

    Những người lao công giữ cho tòa nhà văn phòng của chúng tôi sạch sẽ và ngăn nắp được trả lương rất thấp so với những dịch vụ thiết yếu mà họ cung cấp.

  • The hourly wage for the workers in this factory is much lower than the industry average, leaving them significantly underpaid.

    Mức lương theo giờ của công nhân trong nhà máy này thấp hơn nhiều so với mức trung bình của ngành, khiến họ bị trả lương thấp đáng kể.

  • Despite working overtime every week, the factory supervisor remains underpaid for her dedication and hard work.

    Mặc dù làm thêm giờ mỗi tuần, người quản lý nhà máy vẫn bị trả lương thấp so với sự tận tâm và làm việc chăm chỉ của cô.

  • The veteran administrative assistant in our company has been underpaid for years, despite consistently producing high-quality work and going above and beyond her job description.

    Trợ lý hành chính kỳ cựu trong công ty chúng tôi đã bị trả lương thấp trong nhiều năm, mặc dù cô ấy luôn hoàn thành công việc chất lượng cao và làm việc vượt xa mô tả công việc.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng underpaid


Bình luận ()