
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đảm nhận
Từ "undertaking" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "undertacan," có nghĩa là "tự mình gánh vác". Sự kết hợp giữa "under" và "take" phản ánh ý nghĩa cốt lõi của "undertaking" - đảm nhận trách nhiệm cho một cái gì đó, thường là một nhiệm vụ hoặc dự án. Theo thời gian, từ này đã phát triển từ việc mô tả một hành động đơn giản là đảm nhận một nhiệm vụ để bao hàm ý nghĩa rộng hơn về một dự án hoặc nỗ lực lớn, phức tạp và thường đầy thử thách.
danh từ
sự quyết làm, sự định làm
sự cam đoan, sự đảm đương gánh vác
công việc kinh doanh; sự kinh doanh
a task or project, especially one that is important and/or difficult
một nhiệm vụ hoặc dự án, đặc biệt là một nhiệm vụ quan trọng và/hoặc khó khăn
Anh ấy quan tâm đến việc mua câu lạc bộ như một công việc thương mại.
Vào thời đó, chuyến đi xuyên đất nước là một công việc nguy hiểm.
cam kết chung đầu tiên của hai xã hội
an agreement or a promise to do something
một thỏa thuận hoặc một lời hứa để làm một cái gì đó
chính phủ cam kết chi nhiều hơn cho giáo dục
Chủ nhà đã đưa ra một cam kết bằng văn bản rằng việc sửa chữa sẽ được thực hiện.
Nhà máy đã không thực hiện cam kết ngừng đổ chất thải xuống sông địa phương.
Không bên nào thực hiện cam kết chấm dứt xung đột.
Anh ta cam kết sẽ không can thiệp nữa.
the business of an undertaker
công việc kinh doanh của người đảm nhận
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()