Ý nghĩa và cách sử dụng của từ unduly trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng unduly

undulyadverb

quá mức

/ˌʌnˈdjuːli//ˌʌnˈduːli/

Nguồn gốc của từ vựng unduly

"Unduly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "undūlice", có nghĩa là "bất công, không đúng mực, quá mức". Từ này được hình thành từ tiền tố "un-" (có nghĩa là "not") và tính từ "dūlice", bản thân tính từ này bắt nguồn từ danh từ "dū", có nghĩa là "due" hoặc "đúng đắn". Theo thời gian, "undūlice" đã phát triển thành "unduly," vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là vượt quá những gì công bằng, phù hợp hoặc thích hợp.

Tóm tắt từ vựng unduly

type phó từ

meaningquá, quá mức, quá chừng, quá đáng

exampleunduly strict: quá chặt chẽ, quá nghiêm khắc

meaningkhông đúng giờ, không đúng lúc

Ví dụ của từ vựng undulynamespace

  • The company's CEO was unduly criticized for the company's poor performance during the last quarter.

    Tổng giám đốc điều hành của công ty đã bị chỉ trích không đáng có vì hiệu suất hoạt động kém của công ty trong quý gần đây nhất.

  • The suspect was unduly leniently sentenced for the serious crime he committed.

    Nghi phạm đã bị kết án quá nhẹ so với tội nghiêm trọng mà hắn đã gây ra.

  • The overseer's decision to fire the employee without any evidence or just cause was unduly harsh.

    Quyết định sa thải nhân viên mà không có bằng chứng hoặc lý do chính đáng của người giám sát là quá khắc nghiệt.

  • The manager was unduly quick to accuse the team member of making a mistake when there was no clear evidence to support the accusation.

    Người quản lý đã vội vàng cáo buộc thành viên trong nhóm phạm lỗi khi không có bằng chứng rõ ràng nào chứng minh cho lời cáo buộc đó.

  • His belief that the jury would be unduly persuaded by the defense attorney's argument was misplaced.

    Niềm tin của ông rằng bồi thẩm đoàn sẽ bị thuyết phục quá mức bởi lập luận của luật sư bào chữa là sai lầm.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng unduly


Bình luận ()