
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
liên hiệp, sự đoàn kết, sự hiệp nhất
Từ "union" có nguồn gốc từ tiếng Latin, bắt nguồn từ động từ "unire", có nghĩa là "tham gia" hoặc "đoàn kết". Trong tiếng Anh, từ "union" đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "sự kết hợp hoặc hợp nhất của nhiều thứ". Theo thời gian, thuật ngữ này mang nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm "một công ty hoặc hiệp hội những người chia sẻ lợi ích chung" hoặc "một nhóm người đoàn kết vì một mục đích cụ thể". Trong bối cảnh của các phong trào lao động, thuật ngữ "union" được cho là có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 18, đặc biệt là ở Hoa Kỳ. Thuật ngữ này dùng để chỉ một tổ chức lao động hoặc một liên minh của những người lao động cùng nhau đàm phán với chủ lao động để có mức lương, phúc lợi và điều kiện làm việc tốt hơn. Từ đó, thuật ngữ này đã trở thành từ đồng nghĩa với các công đoàn lao động, nghiệp đoàn và tổ chức lao động.
danh từ
sự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp
the union of several co-operatives: sự hợp nhất của nhiều hợp tác xã
a union by treaty: sự liên kết bằng hiệp ước
sự nhất trí, sự cộng đồng, sự đoàn kết, sự hoà hợp
union is strength: đoàn kết là sức mạnh
the union of the nation: sự đoàn kết của dân tộc
hiệp hội, liên hiệp; đồng minh; liên bang
the Soviet Union: Liên bang Xô-viết
the Union: nước Mỹ
Default
hợp
u. of sets hợp nhất của các tập hợp
u. of spheres (tô pô) bó hình cầu
an organization of workers, usually in a particular industry, that exists to protect their interests, improve conditions of work, etc.
một tổ chức của người lao động, thường trong một ngành cụ thể, tồn tại để bảo vệ lợi ích của họ, cải thiện điều kiện làm việc, v.v.
Tôi đã gia nhập công đoàn.
Các công đoàn giáo viên ở Anh đang yêu cầu những cải tiến tương tự như ở Scotland.
một lãnh đạo công đoàn/quan chức/đại diện/nhà hoạt động
quyền thành lập công đoàn
Bạn có thuộc về một công đoàn không?
Công đoàn đại diện cho năm triệu công nhân.
công đoàn khu vực công
Liên đoàn công nhân chính của Hy Lạp
một thành viên công đoàn
một thành viên của một công đoàn
sự sụt giảm thành viên công đoàn
Bà trở nên tích cực trong công đoàn giáo viên.
Công đoàn y tá đã thương lượng tăng lương 3%.
Công đoàn đại diện cho 40% tổng số nhân viên bệnh viện.
Công đoàn đe dọa đình công nếu yêu cầu của họ không được đáp ứng.
Ông đã phát biểu tại cuộc họp của Liên đoàn Nhà báo Quốc gia.
an association or a club for people or organizations with the same interest
một hiệp hội hoặc một câu lạc bộ dành cho những người hoặc tổ chức có cùng mối quan tâm
Liên đoàn bóng bầu dục Scotland
a group of states or countries that have the same central government or that agree to work together
một nhóm các tiểu bang hoặc quốc gia có cùng chính quyền trung ương hoặc đồng ý làm việc cùng nhau
Liên Xô cũ
Liên minh châu âu
Churchill không hề thù địch với nỗ lực thành lập một liên minh của lục địa.
Cuộc khủng hoảng sẽ được thảo luận trong cuộc họp của các nhà lãnh đạo Liên minh châu Phi trong tuần này.
the US (used especially at the time of the Civil War)
Hoa Kỳ (được sử dụng đặc biệt vào thời điểm Nội chiến)
Liên minh và Liên minh
bài phát biểu Thông điệp Liên bang của Tổng thống
the act of joining two or more things together; the state of being joined together
hành động kết hợp hai hoặc nhiều thứ lại với nhau; trạng thái được nối với nhau
một cuộc họp để thảo luận về liên minh kinh tế và tiền tệ
Liên minh Bắc Ireland với Anh
sự hợp nhất giữa đất liền Tanzania và đảo Zanzibar
sự kết hợp tình dục
Một số quốc gia thành viên muốn có một liên minh chặt chẽ hơn là liên minh lỏng lẻo đã phát triển.
một động thái hướng tới sự liên minh chính trị toàn diện
liên minh tiền tệ giữa hai nước
a marriage
một cuộc hôn nhân
Sự kết hợp của họ đã may mắn có được sáu người con.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()