Ý nghĩa và cách sử dụng của từ unknowingly trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng unknowingly

unknowinglyadverb

không biết

/ʌnˈnəʊɪŋli//ʌnˈnəʊɪŋli/

Nguồn gốc của từ vựng unknowingly

Từ "unknowingly" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Đây là phủ định của từ "knowingly", có nghĩa là có kiến ​​thức hoặc nhận thức về điều gì đó. Tiền tố "un-" trong "unknowingly" là tiền tố phủ định có nghĩa là "not" hoặc "trái ngược với". Theo truyền thống, từ "unknowingly" được dùng để mô tả một hành động hoặc quyết định được đưa ra mà người đó không biết hoặc không có ý định. Ví dụ, ai đó có thể nói "I unknowingly signed a contract" để chỉ rằng họ không có ý định đồng ý với các điều khoản. Từ này đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ và đã trở thành một phần phổ biến của tiếng Anh, thường được dùng để mô tả các tình huống mà ai đó đã hành động hoặc đưa ra quyết định mà không nhận thức được hậu quả hoặc ý nghĩa của nó.

Tóm tắt từ vựng unknowingly

typeDefault

meaningxem unknowing

Ví dụ của từ vựng unknowinglynamespace

  • Sarah rode the elevator to her office every morning unknowingly standing next to her long-lost sibling.

    Sarah đi thang máy đến văn phòng mỗi sáng mà không hề biết mình đang đứng cạnh người anh chị em thất lạc từ lâu.

  • The CEO's decision to acquire the failing company unknowingly led to a major scandal, as it turned out that the company's previous owner had been laundering money through it.

    Quyết định mua lại công ty đang trên đà phá sản của CEO đã vô tình dẫn đến một vụ bê bối lớn, vì hóa ra chủ sở hữu trước đây của công ty đã rửa tiền thông qua công ty này.

  • The lyricist wrote the verse for the hit song unknowingly plagiarizing a small portion of another artist's work, and only found out about the mistake after the song's release.

    Người viết lời bài hát đã vô tình viết lời cho bài hát ăn khách này bằng cách đạo một phần nhỏ tác phẩm của nghệ sĩ khác, và chỉ phát hiện ra lỗi này sau khi bài hát được phát hành.

  • While hiking in the woods, Tom came across a rare species of plant, without realizing that it was a newly discovered and highly endangered species.

    Khi đang đi bộ đường dài trong rừng, Tom tình cờ nhìn thấy một loài thực vật quý hiếm mà không biết rằng đó là loài mới được phát hiện và có nguy cơ tuyệt chủng cao.

  • The security guard watched the thief sneak into the building undetected, but was unknowingly under the influence of a sedative that the criminal had slipped into his drink.

    Người bảo vệ an ninh đã theo dõi tên trộm lẻn vào tòa nhà mà không bị phát hiện, nhưng không hề biết rằng hắn đã bị ảnh hưởng bởi thuốc an thần mà tên tội phạm đã bỏ vào đồ uống.


Bình luận ()