
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thúc, giục, giục giã, sự thúc đẩy, sự thôi thúc
Từ "urge" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Thuật ngữ "urge" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*wurgiz", bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*wer-", có nghĩa là "di chuyển" hoặc "khiến di chuyển". Gốc này cũng xuất hiện trong các từ tiếng Anh khác như "work" và "lo lắng". Trong tiếng Anh cổ, từ "urge" ban đầu có nghĩa là "khuấy động" hoặc "kích động", và thường được dùng để mô tả hành động khuấy động hoặc đánh thức ai đó hoặc thứ gì đó. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cảm giác về một cảm giác bên trong mạnh mẽ hoặc mong muốn làm điều gì đó. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "urge" thường được dùng để mô tả một mong muốn hoặc động lực mạnh mẽ để làm điều gì đó, chẳng hạn như thôi thúc muốn ăn hoặc thôi thúc muốn chạy bộ. Mặc dù đã có sự thay đổi theo thời gian, từ "urge" vẫn giữ nguyên nguồn gốc từ ý tưởng về sự chuyển động hoặc kích động.
danh từ
sự thúc đẩy, sự thôi thúc
to urge the horse onward: thúc ngựa tiến lên
to urge someone to do something: thúc giục ai làm điều gì
ngoại động từ
thúc, thúc giục, giục gi
to urge the horse onward: thúc ngựa tiến lên
to urge someone to do something: thúc giục ai làm điều gì
cố nài, cố gắng thuyết phục
the shopkeeper urged me to buy a hat: nhà hàng nài tôi mua một cái mũ
nêu ra, đề xuất, by tỏ chủ trưng; dẫn chứng, viện chứng; nhấn mạnh
to urge the need for economy: nêu lên vấn đề cần thiết phi tiết kiệm; nhấn mạnh sự cần thiết phi tiết kiệm
to advise or try hard to persuade somebody to do something
khuyên bảo hoặc cố gắng hết sức để thuyết phục ai đó làm điều gì đó
Nếu bạn có cơ hội đến thăm nơi này, tôi thực sự khuyên bạn nên làm như vậy.
Cảnh sát đang kêu gọi bất cứ ai nhìn thấy vụ tai nạn hãy liên hệ với họ ngay lập tức.
Cô giục anh ở lại.
Tôi kêu gọi mọi người bỏ phiếu đồng ý vào ngày 5 tháng 5.
Tổ chức từ thiện kêu gọi chính phủ xem xét lại quyết định của mình.
Chính quyền kêu gọi người dân ở trong nhà.
NFU đang kêu gọi các thành viên của mình ủng hộ kế hoạch được đề xuất.
Cảnh sát đang kêu gọi bất cứ ai có thông tin mới hãy trình báo.
Báo cáo kêu gọi tất cả trẻ em phải được dạy bơi.
‘Tại sao không thử?’ cô thúc giục (anh).
Ông đã nhiều lần kêu gọi chính phủ phải làm gì đó về vấn đề này.
“Tiếp tục đi!” anh sốt ruột thúc giục cô.
‘Xin hãy đến!’ anh thúc giục.
to recommend something strongly
đề nghị một cái gì đó một cách mạnh mẽ
Tình hình rất nguy hiểm và Liên Hợp Quốc đang kêu gọi thận trọng.
Các ngoại trưởng EU kêu gọi một cuộc điều tra độc lập về các cáo buộc vi phạm nhân quyền.
Thủ tướng đang kêu gọi Washington kiềm chế.
Ông kêu gọi Quốc hội tăng thuế như một cách để giảm chi tiêu của người tiêu dùng.
to make a person or an animal move more quickly and/or in a particular direction, especially by pushing or forcing them
làm cho người hoặc động vật di chuyển nhanh hơn và/hoặc theo một hướng cụ thể, đặc biệt bằng cách đẩy hoặc ép buộc họ
Anh thúc ngựa tiến về phía trước.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()