Ý nghĩa và cách sử dụng của từ urgh trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng urgh

urghexclamation

ôi

/əx//ərx/

Nguồn gốc của từ vựng urgh

Nguồn gốc của từ "urgh" hơi mơ hồ, nhưng người ta tin rằng nó phát triển từ các cụm từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại thể hiện sự ghê tởm hoặc phản cảm. Một nguồn có thể là từ tiếng Anh cổ "urh" hoặc "urg", có nghĩa là "làm nghẹt thở" hoặc "bịt miệng". Điều này có thể đã tạo ra các cụm từ như "urgh! wrah!" ("ugh! wretch!"), được sử dụng để thể hiện sự ghê tởm hoặc chán ghét. Một giả thuyết khác cho rằng "urgh" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh trung đại "urgh! wirgh!" hoặc "urgh! veragh!", được sử dụng để thể hiện sự ghê tởm hoặc không thích. Theo thời gian, từ thứ hai bị loại bỏ, chỉ còn lại "urgh". Bất kể nguồn gốc chính xác của nó là gì, "urgh" đã là một phần của tiếng Anh trong nhiều thế kỷ và thường được sử dụng để thể hiện sự ghê tởm, ghê tởm hoặc thậm chí chỉ là sự không thích đơn thuần. Cho dù đó là phản ứng yếu ớt với một con bọ, sự ghê tởm đối với một loại thực phẩm cụ thể hay chỉ đơn giản là cảm giác thất vọng chung chung, "urgh" là một từ đa năng luôn sẵn sàng.

Ví dụ của từ vựng urghnamespace

  • I woke up this morning feeling absolutely urgh. I think the flu is finally catching up with me.

    Sáng nay tôi thức dậy và cảm thấy vô cùng khó chịu. Tôi nghĩ cuối cùng thì bệnh cúm cũng đã bắt kịp tôi.

  • That presentation at work was just urgh. I couldn't seem to get into the swing of things, and everything felt like a total mess.

    Bài thuyết trình ở công ty thật là tệ. Tôi dường như không thể bắt nhịp được mọi thứ, và mọi thứ đều như một mớ hỗn độn.

  • Her new hairstyle is just urgh. It makes her look like a completely different person, and I'm not sure I like it.

    Kiểu tóc mới của cô ấy thật kinh khủng. Nó khiến cô ấy trông như một người hoàn toàn khác, và tôi không chắc mình có thích nó không.

  • The traffic on the way home was urgh. It took me twice as long to get here, and I still have a list of errands to run.

    Giao thông trên đường về nhà thật tệ. Tôi mất gấp đôi thời gian để đến đây, và tôi vẫn còn một danh sách việc vặt phải làm.

  • That dinner we had last night was pretty much urgh. I don't think I've ever had a salad with so many raw vegetables before. Yuck.

    Bữa tối hôm qua của chúng tôi khá là tệ. Tôi không nghĩ mình từng ăn một đĩa salad với nhiều rau sống như vậy. Ghê quá.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng urgh


Bình luận ()