
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tiền đội, quân tiên phong, xe tải
Từ "van" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "vanne," có nghĩa là "xe có mái che" hoặc "xe ngựa". Thuật ngữ này được dùng để mô tả một loại xe ngựa kéo có mái che hoặc tán, thường được dùng để chở hàng hóa hoặc người. Nghĩa hiện đại của từ "van" xuất hiện vào cuối thế kỷ 17, bắt nguồn từ tiếng Hà Lan "wagen", có nghĩa là "wagon" hoặc "xe ngựa". Vào thế kỷ 18, thuật ngữ "van" trở thành từ đồng nghĩa với xe ngựa kéo dùng để vận chuyển hàng hóa hoặc thiết bị, thường có mui che. Vào thế kỷ 20, thuật ngữ "van" bắt đầu được dùng để chỉ các loại xe cơ giới được thiết kế để vận chuyển hàng hóa hoặc thiết bị, thường có mui hoặc mui hở. Ngày nay, từ "van" được dùng để mô tả nhiều loại xe, từ xe chở hàng đến xe tải nhỏ và xe cắm trại.
danh từ
(quân sự) tiền đội, quân tiên phong
những người đi tiên phong, những người lãnh đạo (một phong trào); địa vị hàng đầu
men in the van of the movement: những người đi tiên phong trong phong trào
in the van of nations fighting for independence: ở hàng đầu trong các nước đang đấu tranh giành độc lập
danh từ
xe hành lý, xe tải
(ngành đường sắt) toa hành lý, toa hàng ((cũng) luggage van)
men in the van of the movement: những người đi tiên phong trong phong trào
in the van of nations fighting for independence: ở hàng đầu trong các nước đang đấu tranh giành độc lập
a covered vehicle with no side windows in its back half, usually smaller than a lorry, used for carrying goods or people
một chiếc xe có mái che không có cửa sổ bên ở nửa sau, thường nhỏ hơn xe tải, dùng để chở hàng hóa hoặc người
người lái chiếc xe tải màu trắng
một chiếc xe cảnh sát (= để chở cảnh sát hoặc tù nhân)
Một chiếc xe tải giao hàng gần như chắn ngang con đường hẹp.
một chiếc xe bán kem
một tài xế xe tải
Một hành khách trên xe khách bị thương nặng.
Anh ấy thường ngủ ở phía sau xe tải của mình.
Một chiếc xe tải tin tức truyền hình đã đậu ở lối vào.
Mỗi ban nhạc đều có một chiếc xe du lịch.
Một quả bom đã được gài trong một chiếc xe tải đang đậu.
Vào ngày bầu cử, họ lái xe vòng quanh thị trấn trên một chiếc xe tải có gắn loa phóng thanh trên nóc xe.
Nội thất của xe tải đã được trang bị kệ.
a covered vehicle with side windows, usually smaller than a lorry, that can carry about twelve passengers
một chiếc xe có mái che với cửa sổ bên, thường nhỏ hơn xe tải, có thể chở khoảng 12 hành khách
a closed coach on a train for carrying bags, cases, etc. or mail
toa xe đóng kín trên tàu để chở hành lý, va li, v.v. hoặc thư từ
một chiếc xe chở hành lý
Nhóm cướp một chiếc xe chở thư, khiến một lính canh bị thương nặng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()