
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Phán quyết
Từ "verdict" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "vertere culpam", có nghĩa là "quay lưng lại với tội lỗi". Cụm từ này được dùng để mô tả quyết định của bồi thẩm đoàn trong phiên tòa, nơi họ sẽ "quay lưng lại" hoặc tuyên bố bị cáo vô tội. Từ "verdict" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 13 và ban đầu được dùng để mô tả phán quyết hoặc quyết định cuối cùng được đưa ra tại tòa án. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm không chỉ quyết định thực tế được đưa ra mà còn bao hàm cả hành động đưa ra quyết định đó, chẳng hạn như "the jury delivered a verdict of guilty." Ngày nay, từ "verdict" được sử dụng rộng rãi trong cả bối cảnh pháp lý và phi pháp lý để mô tả kết quả của quá trình ra quyết định.
danh từ
(pháp lý) lời tuyên án, lời phán quyết
an open verdict: một lời tuyên án không nói rõ thủ phạm
verdict of not guilty: sự tuyên án vô tội
partial verdict: sự tuyên án có tội một phần
sự quyết định, sự nhận định; dư luận
popular verdict: sự nhận định của nhân dân, dư luận nhân dân
an official judgement made in court or at an inquest (= an official investigation into somebody's death)
một phán quyết chính thức được đưa ra tại tòa án hoặc tại một cuộc điều tra (= một cuộc điều tra chính thức về cái chết của ai đó)
Bồi thẩm đoàn đã đưa ra phán quyết chưa?
Bồi thẩm đoàn đã trả lại bản án (= đưa ra bản án) có tội.
Nhân viên điều tra đã ghi lại phán quyết về cái chết do tai nạn.
Sau phiên tòa kéo dài một tuần, bồi thẩm đoàn đã đưa ra phán quyết bị cáo có tội.
Thẩm phán tuyên bố hủy phiên tòa do có xung đột lợi ích giữa các bồi thẩm viên, khiến phán quyết trước đó trở nên vô hiệu.
Gia đình anh luôn kiên quyết yêu cầu hủy bỏ bản án “có tội” ban đầu.
Trong trường hợp có phán quyết bất lợi, công ty có thể mất hàng triệu USD.
Thẩm phán đã cử bồi thẩm đoàn đi xem xét phán quyết của mình.
Bồi thẩm đoàn đã trả lại phán quyết chính thức sau khi có chỉ đạo của thẩm phán.
Bồi thẩm đoàn đã đưa ra phán quyết có tội vào cuối phiên tòa.
a decision that you make or an opinion that you give about something, after you have tested it or considered it carefully
một quyết định mà bạn đưa ra hoặc một ý kiến mà bạn đưa ra về một cái gì đó, sau khi bạn đã kiểm tra nó hoặc xem xét nó một cách cẩn thận
Vâng, phán quyết của bạn là gì?
Ban hội thẩm sẽ đưa ra phán quyết về các bản phát hành album mới nhất.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()