
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giọng hát
Từ "vocal" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "vocalis" có nghĩa là "thuộc về hoặc liên quan đến giọng nói" hoặc "có giọng nói". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "vox", có nghĩa là "giọng nói". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "vocalis" được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "vocal." Ban đầu, từ này dùng để chỉ chất lượng hoặc bản chất của giọng nói, đặc biệt là theo nghĩa âm nhạc. Theo thời gian, ý nghĩa của "vocal" đã mở rộng để bao hàm nhiều hàm ý khác nhau, chẳng hạn như: 1. Liên quan đến giọng nói hoặc ca hát 2. Giọng điệu biểu cảm hoặc đầy cảm xúc 3. Được đưa ra hoặc nêu ra bằng lời nói 4. Liên quan đến một sở thích hoặc ý kiến cụ thể (ví dụ: người ủng hộ bằng giọng nói) Ngày nay, từ "vocal" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ âm nhạc và nghệ thuật đến chính trị và trò chuyện hàng ngày.
tính từ
(thuộc sự) phát âm, (thuộc) thanh âm
vocal organs: cơ quan phát âm
vocal cords (chords): dây thanh âm
vocal music: thanh nhạc
bằng miệng
vocal promise: lời hứa miệng
public opinion has at last become vocal: cuối cùng dư luận quần chúng bắt đầu lên tiếng
(thông tục) lớn tiếng, to tiếng, hay nói hay la
vocal persons: những người hay to tiếng
danh từ
(ngôn ngữ học) nguyên âm
vocal organs: cơ quan phát âm
vocal cords (chords): dây thanh âm
vocal music: thanh nhạc
connected with the voice
kết nối với giọng nói
nhạc có lời
các cơ quan phát âm (= lưỡi, môi, v.v.)
Đám đông trở nên phấn khích tột độ khi ban nhạc yêu thích của họ xuất hiện trên sân khấu.
Chính trị gia này đã có bài phát biểu hùng hồn và đầy nhiệt huyết trước trung tâm dân sự.
Kỹ năng thanh nhạc của ca sĩ chính thật đáng kinh ngạc khi cô ấy hát đúng từng nốt một cách chính xác và mạnh mẽ.
telling people your opinions or protesting about something loudly and with confidence
nói với mọi người ý kiến của bạn hoặc phản đối điều gì đó một cách lớn tiếng và tự tin
Ông đã rất thẳng thắn chỉ trích chính sách của chính phủ.
Những người biểu tình là một nhóm thiểu số nhỏ nhưng có tiếng nói.
một nhóm phản đối mạnh mẽ
bị chỉ trích bởi một nhóm thiểu số nhỏ nhưng ngày càng lên tiếng
những người phụ nữ lên tiếng về những nhược điểm của đàn ông
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()