
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vòng eo
Từ "waistline" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wæst", có nghĩa là "một sự lãng phí, một khoảng trống". Từ này ám chỉ vùng xung quanh dạ dày, thường được coi là "waste" của cơ thể. Theo thời gian, "waist" đã cụ thể ám chỉ phần hẹp nhất của thân mình. Đến thế kỷ 16, "waistline" được dùng để mô tả đường quanh eo, đánh dấu sự chuyển tiếp giữa ngực và hông. Từ này đã phát triển để mô tả không chỉ đường vật lý mà còn để đo chu vi vòng eo của một người.
the amount that a person measures around the middle part of their body, used to talk about how fat or thin they are
số đo mà một người đo được ở phần giữa cơ thể của họ, dùng để nói về việc họ béo hay gầy
vòng eo ngày càng mở rộng
Tất cả bơ và kem này sẽ không ảnh hưởng nhiều đến vòng eo của tôi.
Sau nhiều tháng ăn nhiều đồ ăn giàu chất dinh dưỡng, vòng eo vốn thon gọn của Jenna bắt đầu to ra.
Mục tiêu đầy tham vọng của Tom là giảm 50 pound đã giúp anh có được vòng eo thon gọn đáng kể.
Chiếc váy vừa vặn với vòng eo của Sarah, tôn lên vóc dáng đồng hồ cát của cô.
the part of a piece of clothing where your waist is
phần quần áo nơi thắt lưng của bạn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()