
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chờ đợi
Từ "wait" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, với cách sử dụng sớm nhất được ghi chép lại có niên đại từ khoảng năm 725 sau Công nguyên. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "witan", có nghĩa là "biết" hoặc "nhận ra". Theo nghĩa ban đầu, "wait" là một động từ có nghĩa là "nhận thức" hoặc "để ý". Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm ý tưởng tạm dừng hoặc trì hoãn, với nghĩa "dừng lại và quan sát" hoặc "kiềm chế" xuất hiện vào khoảng thế kỷ 14. Nghĩa trì hoãn hoặc tạm dừng này được cho là xuất phát từ ý tưởng tạm dừng để thu thập thông tin hoặc nhận ra một tình huống trước khi hành động. Ngày nay, từ "wait" được sử dụng rộng rãi để mô tả cả hành động vật lý là ở nguyên một chỗ và hành động tinh thần là trì hoãn hành động.
danh từ
sự chờ đợi; thời gian chờ đợi
to wait orders: đợi lệnh
to wait one's turn: đợt lượt mình
to wait about (around): đứng chờ lâu một chỗ
sự rình, sự mai phục; chỗ rình, chỗ mai phục
don't wait dinner for me: cứ ăn trước đừng đợi tôi
to lay wait for: bố trí mai phục; đặt bẫy
(số nhiều) người hát rong ngày lễ Nô
nội động từ
chờ, đợi
to wait orders: đợi lệnh
to wait one's turn: đợt lượt mình
to wait about (around): đứng chờ lâu một chỗ
hầu bàn
don't wait dinner for me: cứ ăn trước đừng đợi tôi
to lay wait for: bố trí mai phục; đặt bẫy
to stay where you are or delay doing something until somebody/something comes or something happens
ở yên tại chỗ hoặc trì hoãn làm điều gì đó cho đến khi ai đó/điều gì đó đến hoặc điều gì đó xảy ra
Cô bấm chuông và chờ đợi.
Tổng thống đồng ý nói chuyện với các nhà báo đang chờ đợi.
Họ kiên nhẫn chờ đợi trong khi tôi chuẩn bị sẵn sàng.
Tôi đợi mãi nhưng xe buýt vẫn không đến.
Bạn đã chờ đợi lâu chưa?
chờ đợi (trong) giờ/ngày/tuần/tháng/năm
Tôi đã đợi (trong) hai mươi phút.
Tôi sẽ đợi bên ngoài cho đến khi cuộc họp kết thúc.
Tôi phải xếp hàng chờ ở ngân hàng.
Chờ tôi!
chờ xe buýt
Tôi vẫn đang chờ kết quả xét nghiệm máu.
Anh mỉm cười chờ đợi câu trả lời cho câu hỏi của mình.
Chúng tôi đang đợi mưa tạnh trước khi đi ra ngoài.
Nhanh lên! Chúng tôi đang chờ để đi.
Chúng ta sẽ phải đợi cho đến khi trời tạnh mưa.
Bạn sẽ phải đợi đến lượt mình (= đợi cho đến khi đến lượt bạn).
Anh ngồi chờ lên máy bay.
Chúng tôi đang chờ phản hồi từ họ.
Chúng tôi đã có vài tháng chờ đợi điều gì đó xảy ra.
to hope or watch for something to happen, especially for a long time
hy vọng hoặc theo dõi điều gì đó xảy ra, đặc biệt là trong một thời gian dài
Leeds United đã chờ đợi thành công trong mười tám năm.
Đây chính là cơ hội mà tôi đã chờ đợi.
Họ đang chờ đợi thời điểm thích hợp để hành động.
Anh ấy đang chờ đợi tôi phạm sai lầm.
Tôi đã chờ đợi rất lâu để nói điều đó với cô ấy.
Tôi chờ đợi cơ hội của mình và lẻn ra ngoài khi không có ai để ý.
Đơn giản là chúng tôi không thể đủ khả năng để chờ đợi lâu hơn nữa.
Tôi nín thở chờ đợi điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.
Cha mẹ họ hồi hộp chờ đợi tin tức.
Cô đã phải đợi rất lâu mới có được người đàn ông phù hợp.
Họ chờ đợi một câu trả lời trong vô vọng.
Chúng ta không thể đợi mãi được.
Bạn có thể phải đợi một lúc trước khi nhận được câu trả lời.
to be ready for somebody to have or use
sẵn sàng cho ai đó có hoặc sử dụng
Xe của ông đang chờ, thưa ông.
Khi chúng tôi đến sân ga, đã có một chuyến tàu đang đợi.
Có một lá thư đang chờ bạn ở nhà.
Có một điều ngạc nhiên thú vị đang chờ đợi tôi khi tôi quay lại.
Khách sạn có taxi đợi đón chúng tôi.
to be left to be dealt with at a later time because immediate action is not needed
được để lại để xử lý sau vì không cần phải hành động ngay lập tức
Tôi có vài cuộc gọi cần thực hiện nhưng họ có thể đợi đến ngày mai.
Tôi e rằng điều này không thể chờ đợi được. Nó rất quan trọng.
Chúng tôi vừa bỏ ra một số tiền lớn để mua một mái nhà mới nên chiếc xe mới sẽ phải đợi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()