
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
muốn
Từ "want" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wontan", có nghĩa là "quen với" hoặc "có thói quen". Theo thời gian, nghĩa của nó đã thay đổi để chỉ mong muốn hoặc khao khát một điều gì đó. Đến thế kỷ 14, "want" đã xuất hiện như một danh từ có nghĩa là "lack" hoặc "cần", và đến thế kỷ 16, nó được sử dụng như một động từ để diễn tả sự mong muốn. Điều thú vị là từ tiếng Anh cổ "wontan" ban đầu có liên quan đến từ nguyên Germanic "*wuntn", mang ý nghĩa chuyển động hướng tới một điều gì đó. Mối liên hệ từ nguyên này cho thấy rằng khái niệm mong muốn hoặc khao khát gắn chặt với ý tưởng chuyển động hoặc phấn đấu hướng tới một điều gì đó. Ai mà biết rằng từ đơn giản "want" lại có lịch sử phong phú và phức tạp như vậy?
danh từ
sự thiếu, sự không có, sự khuyết
to want for nothing: không thiếu gì cả
it wants five minutes to seven: bảy giờ kém năm
sự cần, sự cần thiết
communism will not let anyone want: chủ nghĩa cộng sản sẽ không để cho ai túng thiếu
hair wants cutting: tóc phải hớt rồi đấy
((thường) số nhiều) nhu cầu, những cái cần thiết
he wants to go with us: hắn muốn đi với chúng ta
what else do you want?: anh còn muốn gì khác nữa?
ngoại động từ
thiếu, không có
to want for nothing: không thiếu gì cả
it wants five minutes to seven: bảy giờ kém năm
cần, cần có, cần dùng
communism will not let anyone want: chủ nghĩa cộng sản sẽ không để cho ai túng thiếu
hair wants cutting: tóc phải hớt rồi đấy
muốn, muốn có
he wants to go with us: hắn muốn đi với chúng ta
what else do you want?: anh còn muốn gì khác nữa?
to have a desire or a wish for something/somebody
có một sự khao khát hoặc mong ước về cái gì đó/ai đó
Bạn có muốn uống thêm trà không?
muốn có con/những đứa trẻ
muốn hòa bình/chiến tranh/thay đổi
Cử tri muốn có câu trả lời cho những câu hỏi này,
Nếu bạn muốn biết thêm thông tin, hãy truy cập trang web.
Mỹ muốn tiếp cận thị trường Trung Quốc.
Các cử tri dường như muốn có lý do để bỏ phiếu cho ông.
Cô ấy luôn muốn có một gia đình lớn.
Nếu bạn muốn giúp đỡ, chỉ cần hỏi.
Tôi muốn một công việc mới.
Tất cả những gì tôi muốn là sự thật.
Cảm ơn vì món quà—đó đúng là thứ tôi mong muốn.
Tôi có thể làm bất cứ điều gì tôi muốn.
Điều cuối cùng tôi muốn là làm bạn khó chịu.
Bạn muốn gì cho Giáng sinh?
Tôi muốn thịt xông khói và trứng cho bữa sáng.
Đảng muốn cô làm lãnh đạo.
Ngày mai bạn muốn làm gì?
Điều tôi thực sự muốn biết là tại sao bạn lại nghĩ như vậy?
‘Đã đến lúc bạn phải làm bài tập về nhà.’ ‘Tôi không muốn!’
Tôi chỉ muốn biết liệu mọi chuyện có ổn không.
Bạn cũng có thể đến nếu bạn muốn.
Chúng ta có thể xem phim sau nếu bạn muốn.
Có hai điểm mà tôi muốn thực hiện.
Tôi muốn về nhà.
Tôi chỉ đơn giản muốn được để yên.
Cô rất muốn tin anh.
Đây là những cuốn sách mà trẻ thực sự muốn đọc.
Bạn có muốn tôi giúp?
Tôi muốn mọi người biết tôi đã làm gì.
Chúng tôi không muốn điều này xảy ra.
Tôi muốn nó (được) thực hiện càng nhanh càng tốt.
Anh không muốn em về nhà muộn thế này.
Bạn muốn cà phê đen hay trắng?
Rõ ràng là có ai đó muốn anh ta chết.
Họ muốn anh ta bị bắt.
Bạn muốn gì ở tôi?
Tôi phải khám phá những gì tôi thực sự muốn trong cuộc sống.
Tôi chỉ muốn em hạnh phúc.
Nếu bạn thực sự muốn giúp đỡ, hãy làm như tôi nói.
Tôi muốn học ở Mỹ.
Tôi muốn bạn làm điều đó một cách nhanh chóng.
to need something
cần một cái gì đó
Chúng tôi sẽ muốn có thêm đồ nội thất cho văn phòng mới.
Điều mà ngôi nhà này muốn là sự sạch sẽ.
Nó muốn một loại người đặc biệt cho công việc đó.
Cây cần tưới nước hàng ngày.
Hỗn hợp bánh muốn mịn và nhẹ.
Cây muốn được tưới nước hàng ngày.
to need somebody to be present in the place or for the purpose mentioned
cần ai đó có mặt ở nơi đó hoặc vì mục đích đã đề cập
Cô ấy bị truy nã ngay lập tức tại văn phòng giám đốc.
Xin lỗi, bạn đang cần điện thoại.
used to give advice to somebody, meaning ‘should’ or ‘ought to’
dùng để đưa ra lời khuyên cho ai đó, có nghĩa là ‘nên’ hoặc ‘phải’
Nếu có thể, bạn muốn tránh uống rượu.
Anh muốn cẩn thận hơn.
Bạn không muốn làm điều đó như thế.
to feel sexual desire for somebody
cảm thấy ham muốn tình dục với ai đó
“Em muốn anh rất nhiều,” cô thì thầm vào tai anh.
Alice, xin đừng bỏ rơi tôi. Tôi muốn bạn. Tôi cần bạn. Anh không thể sống thiếu em
to lack something
thiếu cái gì đó
Anh ấy không muốn sự can đảm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()