
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sóng, gợn nước, gợn sóng, uốn thành sóng
Từ "wave" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "wave" có niên đại từ khoảng năm 825 sau Công nguyên, trong bài thơ "The Wanderer". Từ tiếng Anh cổ "wæf", phát âm là "wah-v", có nghĩa là "di chuyển tới lui" hoặc "lượn sóng". Từ này phát triển thành tiếng Anh trung đại là "waven" hoặc "wavien", vẫn mang hàm ý chuyển động và gợn sóng. Trong các ngôn ngữ Đức, từ nguyên thủy của tiếng Đức "*wabiz" được cho là nguồn gốc của từ tiếng Anh "wave." Từ nguyên thủy của tiếng Đức này cũng là tổ tiên của từ tiếng Anh hiện đại "web" và từ tiếng Anh cổ "wafu", có nghĩa là "dệt" hoặc "di chuyển tới lui". Trong suốt quá trình phát triển, từ "wave" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với chuyển động, thường mô tả chuyển động của biển, không khí hoặc âm thanh.
danh từ
sóng, làn sóng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to wave a banner: phất cờ
to wave a sword: vung gươm (đi đầu để động viên...)
wave motion: chuyển động sóng
đợt
to have one's hair waved: đem uốn tóc thành làn sóng
to attack in waves: tấn công từng đợt
sự vẫy tay ra hiệu; cái vẫy tay
to wave someone aside: vẫy tay ra hiệu cho ai đứng ra một bên
nội động từ
gợn sóng, quăn thành làn sóng
to wave a banner: phất cờ
to wave a sword: vung gươm (đi đầu để động viên...)
wave motion: chuyển động sóng
phấp phới, phấp phới bay
to have one's hair waved: đem uốn tóc thành làn sóng
to attack in waves: tấn công từng đợt
vẫy tay ra hiệu
to wave someone aside: vẫy tay ra hiệu cho ai đứng ra một bên
a raised line of water that moves across the surface of the sea, ocean, etc.
một dòng nước dâng cao di chuyển trên bề mặt biển, đại dương, v.v.
Những con sóng lớn ập vào bờ.
Những người lướt sóng đổ xô đến bãi biển để cưỡi sóng.
âm thanh nhẹ nhàng của sóng vỗ
Gió tạo thành những gợn sóng nhỏ trên mặt ao.
Trẻ em đang chơi đùa trên sóng.
Những chú hải âu nhấp nhô trên sóng.
Tất cả những gì bạn có thể nghe thấy là tiếng sóng vỗ.
Anh ta bơi thẳng vào làn sóng đang tới.
Tôi có thể nghe thấy tiếng sóng vỗ vào đá.
Cô ấy thích lướt trên những con sóng khổng lồ của biển.
Sóng đập vào đá với năng lượng rất lớn.
the form that some types of energy such as heat, sound, light, etc. take as they move
dạng mà một số loại năng lượng như nhiệt, âm thanh, ánh sáng, v.v. mang theo khi chúng di chuyển
sóng điện từ/trọng lực/sóng siêu âm
a movement of your arm and hand from side to side
một chuyển động của cánh tay và bàn tay của bạn từ bên này sang bên kia
Cô từ chối lời đề nghị bằng một cái vẫy tay.
Với một cái vẫy tay và một tiếng hét, anh ấy chạy xuống đường để gặp chúng tôi.
Anh ấy vẫy tay chào chúng tôi khi xe buýt chạy đi.
Cô ấy đã vẫy tay chào những người ủng hộ thất vọng của mình khi rời đi.
Anh gạt bỏ lời cảm ơn của cô bằng một cái vẫy tay nhanh chóng.
Tôi đáp lại cái vẫy tay của anh ấy và bắt đầu đi về phía anh ấy.
Cô vẫy tay xua đuổi.
Anh ấy vẫy tay khi xe buýt rời đi.
Cô vẫy tay tiễn anh đi.
a continuous movement that looks like a wave on the sea, made by a large group of people, especially people watching a sports game, when one person after another stands up, raises their arms, and then sits down again
một chuyển động liên tục giống như một làn sóng trên biển, được thực hiện bởi một nhóm lớn người, đặc biệt là những người đang xem một trận đấu thể thao, khi hết người này đến người khác đứng lên, giơ tay lên rồi lại ngồi xuống
a sudden increase in a particular activity or feeling
sự gia tăng đột ngột trong một hoạt động hoặc cảm giác cụ thể
Quân nổi dậy đã phát động một làn sóng tấn công chống lại lực lượng an ninh.
Hết đợt tấn công này đến đợt tấn công khác làm rung chuyển thành phố.
một làn sóng phản đối/đình công/vụ bê bối
một làn sóng bạo lực/bất ổn
Đã có một làn sóng đánh bom mới kể từ khi các cuộc đàm phán hòa bình tan vỡ.
Một làn sóng sợ hãi quét qua anh.
Một làn sóng hoảng loạn lan rộng khắp đám đông.
Cảm giác tội lỗi và nỗi kinh hoàng tràn ngập cô như từng đợt.
Sự kiệt sức ập đến với anh như một làn sóng.
Ba trăm nhân viên mất việc trong làn sóng dư thừa mới nhất.
Một làn sóng nhẹ nhõm tràn qua anh khi anh thấy bọn trẻ được an toàn.
Việc nghe lại giai điệu đó khiến những làn sóng khao khát chạy khắp người cô.
Làm thế nào để chúng ta nắm bắt được làn sóng đổi mới lớn tiếp theo?
Tôi cảm thấy một làn sóng hoảng loạn đang chảy qua tôi.
Vụ tấn công đã gây ra làn sóng khủng bố trong thành phố.
a large number of things or people suddenly appearing or arriving somewhere
một số lượng lớn những thứ hoặc những người đột nhiên xuất hiện hoặc đến một nơi nào đó
Từng đợt máy bay bay qua trên đầu.
Chiến tranh tạo ra làn sóng người tị nạn.
Chúng tôi nhìn thấy một làn sóng xe tăng đang tiến tới phía chân trời.
Bài viết đã thúc đẩy làn sóng lưu lượng truy cập vào trang web của họ.
Làn sóng người di dời mới bắt đầu đến.
Hết đợt này đến đợt khác binh lính xông vào chu vi.
một làn sóng nhập cư vào những năm 1950
if a person’s hair has a wave or waves, it is not straight but slightly curly
nếu tóc của một người có sóng hoặc gợn sóng thì nó không thẳng mà hơi xoăn
the sea
biển
cuộc sống trên sóng (= cuộc sống trên biển)
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()