
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xứng đáng
Từ "worthy" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "wurð" (giá trị) và "thā" (đó), kết hợp lại tạo thành cụm từ "wurðthā" có nghĩa là "worthy". Cụm từ này được dùng để mô tả một người hoặc một vật nào đó xứng đáng được tôn trọng, ngưỡng mộ hoặc khen thưởng. Ý nghĩa của "worthy" đã phát triển theo thời gian, nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó vẫn liên quan đến việc xứng đáng được khen ngợi, công nhận hoặc tôn trọng. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "worthy" được dùng để mô tả một người có tính cách hoặc danh tiếng tốt. Trong tiếng Anh hiện đại, "worthy" có thể được dùng để mô tả một vật gì đó xứng đáng, có công hoặc đáng khen ngợi. Trong suốt lịch sử của mình, từ "worthy" đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ văn học đến hội thoại hàng ngày, để truyền đạt cảm giác ngưỡng mộ, tôn trọng và chấp thuận.
tính từ
xứng đáng, có phẩm giá đáng kính, đáng trọng (người)
who's the worthy who has just arrived?: vị nào vừa mới đến thế?
xứng đáng, thích đáng; thích hợp
a worthy reward: một phần thưởng xứng đáng
đáng
worthy of note: đáng chú ý
danh từ
(mỉa mai);(đùa cợt) vị
who's the worthy who has just arrived?: vị nào vừa mới đến thế?
(từ cổ,nghĩa cổ) danh nhân
a worthy reward: một phần thưởng xứng đáng
having the qualities that deserve somebody/something
có những phẩm chất xứng đáng với ai/cái gì
Rất ít ý tưởng của ông đáng được quan tâm hơn nữa.
Một số phát hiện của báo cáo đáng được lưu ý.
Không có nhà soạn nhạc nào được coi là xứng đáng với cái tên đó cho đến khi ông viết được một vở opera.
một nhà vô địch xứng đáng (= một người xứng đáng giành chiến thắng)
Anh cảm thấy mình không xứng đáng với cô.
Vấn đề khó có thể xứng đáng với thời gian của giám đốc điều hành.
Ở Mason, chúng ta có một nhà vô địch mới xứng đáng.
một hành động xứng đáng về mặt đạo đức
Một số thành viên của chúng tôi đáng được đề cập đặc biệt.
Cô cảm thấy mình không xứng đáng đứng trên sân khấu với tất cả những người quyến rũ này.
having qualities that deserve your respect or attention
có những phẩm chất đáng được bạn tôn trọng hoặc chú ý
Số tiền chúng tôi quyên góp được sẽ được sử dụng cho một mục đích rất xứng đáng.
một thành viên xứng đáng của đội
Chúng tôi nghĩ rằng đó là một mục tiêu đủ xứng đáng.
having good qualities but not very interesting or exciting
có những phẩm chất tốt nhưng không thú vị hay thú vị
người chồng xứng đáng nhưng ngu ngốc của cô ấy
Tôi cho rằng anh ấy là một người đàn ông rất xứng đáng, nhưng anh ấy rất đần độn.
typical of what a particular person or thing might do, give, etc.
điển hình về những gì một người hoặc vật cụ thể có thể làm, cho, v.v.
Ông ấy đã có một bài phát biểu xứng đáng với Martin Luther King.
deserving, or suitable for, the thing mentioned
xứng đáng, hoặc phù hợp với, điều được đề cập
đáng tin cậy
có thể đi đường
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()