
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cờ lê
Nguồn gốc của từ "wrench" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wræcn", có nghĩa là "vật bị xoắn". Từ này phát triển thành tiếng Anh trung đại "wrenche," vào khoảng thế kỷ 14, khi đó nó dùng để chỉ một công cụ dùng để xoay hoặc vặn đai ốc và bu lông. Trong thời gian này, "wrench" cũng được dùng để mô tả một người dùng bạo lực hoặc thao túng để vặn hoặc ép buộc một thứ gì đó, thường mang hàm ý tiêu cực. Tuy nhiên, đến thế kỷ 16, nghĩa của từ này đã thu hẹp lại để chỉ cụ thể công cụ dùng để xoay đai ốc và bu lông. Theo thời gian, "wrench" có nhiều nghĩa khác nhau trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ. Ở Hoa Kỳ, "wrench" thường được dùng để chỉ một loại cờ lê điều chỉnh, trong khi ở Anh, nó thường được dùng như một thuật ngữ chung cho bất kỳ loại cờ lê điều chỉnh hoặc cờ lê chuyên dụng nào. Sự phát triển của "wrench" làm nổi bật vai trò quan trọng của ngôn ngữ trong việc định hình văn hóa. Từ ngữ và ý nghĩa của chúng thay đổi theo thời gian khi nhu cầu và bối cảnh xã hội phát triển, phản ánh cách mọi người tương tác và hiểu thế giới xung quanh họ.
danh từ
sự vặn mạnh, sự xoắn; sự giật mạnh
to wrench the door open: giật toang cửa
sự trật, sự sái (chân, mắt cá)
he gave a wrench to his ankle: anh ta trật mắt cá
nỗi đau đớn khổ sở (do bị chia lìa, do có người thân phải đi xa lâu)
ngoại động từ
vặn mạnh, xoắn; giật mạnh
to wrench the door open: giật toang cửa
(y học) làm trật, làm sái (mắt cá...)
he gave a wrench to his ankle: anh ta trật mắt cá
làm trẹo đi, làm trệch đi, làm sai đi (nghĩ một từ); xuyên tạc, bóp méo (sự việc, sự thật...)
to pull or twist something/somebody/yourself suddenly and violently
kéo hoặc vặn cái gì đó/ai đó/chính bạn một cách đột ngột và dữ dội
Chiếc túi bị giật khỏi tay cô.
Anh tóm lấy Ben, giằng cậu ra khỏi mẹ mình.
Guy kéo tâm trí mình trở lại hiện tại.
Họ giật tung cửa ra.
Cô đã cố gắng thoát ra được.
Anh giật chiếc túi xách khỏi tay cô.
Cô cố gắng giật cánh tay mình ra.
Cô giật khẩu súng khỏi tay anh.
Cô mở nắp hộp bánh quy.
Đột nhiên, cánh cửa bị bật mở.
to twist and injure a part of your body, especially your ankle or shoulder
xoắn và làm bị thương một phần cơ thể, đặc biệt là mắt cá chân hoặc vai
Cô ấy bị trật đầu gối khi ngã.
Tôi bị trượt và trật mắt cá chân khá nặng.
to make somebody feel great pain or unhappiness, especially so that they make a sound or cry
làm cho ai đó cảm thấy đau đớn hay bất hạnh, đặc biệt là khiến họ phát ra âm thanh hoặc khóc
Lời nói của anh làm cô bật ra tiếng nức nở.
một trải nghiệm đau đớn
Lời nói của cô ấy làm tim tôi đau nhói.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()