
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nếp nhăn
Từ "wrinkle" có nguồn gốc thú vị. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "wryccle" hoặc "wrycule", dùng để chỉ nếp gấp hoặc vết nhăn trên một mảnh vật liệu. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm khái niệm về một rãnh sâu hoặc đường trên da, đặc biệt là do lão hóa. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "wrinkle" được dùng để mô tả các nếp nhăn trên một mảnh vải hoặc một mảnh kim loại. Sau đó, trong thế kỷ 15 và 16, từ này bắt đầu được dùng để mô tả các đường và nếp nhăn trên da, thường là do lão hóa hoặc tiếp xúc với các yếu tố. Bất kể nguồn gốc của nó là gì, rõ ràng là khái niệm nếp nhăn đã tồn tại trong nhiều thế kỷ và từ "wrinkle" đã phát triển để bao hàm cả ý tưởng về nếp nhăn vật lý và ẩn dụ.
danh từ
(thông tục) ngón; lời mách nước
to wrinkle [up] one's forehead: nhăn trán
to wrinkle one's brow: cau mày
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hàng mới; mốt mới
to wrinkle a dress: làm nhàu cái áo
danh từ
vết nhăn (da)
to wrinkle [up] one's forehead: nhăn trán
to wrinkle one's brow: cau mày
gợn sóng (trên mặt nước)
to wrinkle a dress: làm nhàu cái áo
nếp (quần áo)
a line or small fold in your skin, especially on your face, that forms as you get older
một đường hoặc nếp gấp nhỏ trên da, đặc biệt là trên khuôn mặt, hình thành khi bạn già đi
Xung quanh mắt cô có những nếp nhăn nhỏ.
Khi nhìn vào gương, cô nhận thấy nếp nhăn quanh mắt mình nhiều hơn ngày hôm qua.
Những tia nắng mặt trời đã để lại dấu ấn trên làn da mịn màng của anh, tạo nên những nếp nhăn trên khuôn mặt.
Khuôn mặt người phụ nữ đầy nếp nhăn, minh chứng cho sự trôi qua của thời gian.
Cô thở dài, ấn ngón tay vào những nếp nhăn sâu trên trán, hy vọng chúng sẽ biến mất.
Những nếp nhăn bắt đầu xuất hiện quanh mắt cô.
Ông có những nếp nhăn sâu ở trán.
Da cô vẫn không có nếp nhăn.
Bạn có thể làm gì để ngăn ngừa nếp nhăn?
a small fold that you do not want in a piece of cloth or paper
một nếp gấp nhỏ mà bạn không muốn trong một mảnh vải hoặc giấy
Tôi cố gắng ủi phẳng những nếp nhăn trên áo sơ mi của mình.
Tôi đã xem qua bài thuyết trình của mình để giải quyết mọi nếp nhăn (= để sửa bất kỳ phần nào không hoàn toàn đúng).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()