
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sân, trục buồm, thước Anh (bằng 0, 914 mét)
Nguồn gốc của từ "yard" thật hấp dẫn! Thuật ngữ "yard" bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ "gǎrd", có nghĩa là "enclosure" hoặc "courtyard." Nguồn gốc từ nguyên này có từ thời Viking, vào khoảng thế kỷ thứ 10. Người Viking sẽ định nghĩa một chiều dài được đo, tương đương với khoảng cách từ đầu ngọn giáo đến bàn tay cầm nó, xấp xỉ khoảng 3 feet. Đơn vị đo lường này, được gọi là "yard,", được sử dụng để ước tính chiều dài và khoảng cách trong cuộc sống hàng ngày. Theo thời gian, ý nghĩa của "yard" được mở rộng để bao gồm các bối cảnh khác, chẳng hạn như đơn vị đo lường (36 inch hoặc 3 feet), phép đo đất (một phần tư mẫu Anh) hoặc thậm chí là một khu vực có hàng rào. Ngày nay, từ "yard" được sử dụng trên toàn cầu, với nguồn gốc vẫn gắn liền với từ tiếng Na Uy cổ có nghĩa là bao quanh và đo lường.
danh từ
Iat, thước Anh (bằng 0, 914 mét)
back yard: sân sau
(hàng hải) trục căng buồm
to be yard and yard: kề sát nhau, sóng nhau (hai chiếc thuyền)
danh từ
sân (có rào xung quanh)
back yard: sân sau
bãi rào (để chăn nuôi)
to be yard and yard: kề sát nhau, sóng nhau (hai chiếc thuyền)
xưởng; kho
shipbuilding yard: xưởng đóng tàu
contractor's yard: xưởng chứa vật liệu
a piece of land next to or around your house where you can grow flowers, fruit, vegetables, etc., usually with a lawn (= an area of grass)
một mảnh đất bên cạnh hoặc xung quanh ngôi nhà của bạn, nơi bạn có thể trồng hoa, trái cây, rau, v.v., thường có bãi cỏ (= một diện tích cỏ)
Họ có một cây sồi già tuyệt đẹp ở sân trước.
Người hàng xóm kế bên của tôi đang tưới sân nhà cô ấy.
Anh vào sân bằng cổng sau.
Tôi đã trang trí sân trước nhỏ bé của mình bằng cỏ cao.
Phần lớn sân đã được phủ đầy lá.
Cô ấy đang đứng trong sân.
Sân trước có rào chắn đảm bảo sự riêng tư.
an area outside a building, usually with a hard surface and a surrounding wall
khu vực bên ngoài tòa nhà, thường có bề mặt cứng và tường bao quanh
Các tù nhân bị buộc phải xếp hàng trong sân nhà tù.
Bọn trẻ đang chơi ở sân trước trường.
Tôi rời khỏi sân trường vào giờ ra chơi và chạy về nhà.
Các tù nhân được đưa đến sân tập thể dục.
Sân được bao bọc bởi hàng rào dây thép cao.
bọn trẻ đang chơi ở sân trường
Họ phi ngựa ra khỏi sân chuồng ngựa.
an area of land used for a special purpose or business
diện tích đất được sử dụng cho mục đích đặc biệt hoặc kinh doanh
một sân thuyền
một sân xây dựng
gỗ từ một bãi gỗ
Chiếc tàu kéo hơi nước đang trên đường đến bãi đóng tàu khi kết thúc thời gian phục vụ hải quân.
a unit for measuring length, equal to 3 feet (36 inches) or 0.9144 of a metre
đơn vị đo chiều dài, bằng 3 feet (36 inch) hoặc 0,9144 mét
Họ vẫn sống cách nhau vài mét.
một chiếc váy trắng xinh đẹp với hàng thước vải
Vụ tai nạn xảy ra cách nhà anh chưa đầy 50m.
a long piece of wood fastened to a mast that supports a sail on a boat or ship
một miếng gỗ dài được buộc vào cột buồm để đỡ cánh buồm trên thuyền hoặc tàu
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()