
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu
Từ "youth" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và đã phát triển theo thời gian để mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của "youth" có niên đại từ khoảng năm 700-750 CN, với từ tiếng Anh cổ "geþioth" (có nghĩa là "germination" hoặc "growing"). Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 CN), từ "youth" dùng để chỉ một người trẻ tuổi, đặc biệt là nam giới, thường ở độ tuổi từ 7 đến 24. Ý nghĩa của thuật ngữ này đã mở rộng qua nhiều thế kỷ để bao gồm không chỉ sự phát triển về thể chất mà còn cả sự phát triển về mặt xã hội và văn hóa. Đến thế kỷ 17, "youth" bắt đầu dùng để chỉ một giai đoạn cuộc sống được đặc trưng bởi năng lượng, sức sống và sự tự do tương đối khỏi trách nhiệm. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi để mô tả những người ở mọi lứa tuổi đang trong giai đoạn đầu của cuộc đời, dù là thanh thiếu niên, người trẻ tuổi hay thậm chí là những người ở độ tuổi 30 hoặc 40, những người cảm thấy mình vẫn đang trong giai đoạn tự khám phá và phát triển bản thân.
danh từ
tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu
the days of youth: thời kỳ niên thiếu
from youth upwards: từ lúc còn trẻ, từ nhỏ
the enthusiasm of youth: nhiệt tình của tuổi trẻ
(nghĩa bóng) buổi ban đầu; thời non trẻ
the youth of civilization: buổi ban đầu của nền văn minh
the youth of a nation: thời kỳ non trẻ của một quốc gia
thanh niên; tầng lớp thanh niên, lứa tuổi thanh niên
a promising youth: một thanh niên đầy hứa hẹn
a bevy of youths: một đám thanh niên
the youth of one country: lứa tuổi thanh niên của một nước
the time of life when a person is young, especially the time before a child becomes an adult
thời gian của cuộc đời khi một người còn trẻ, đặc biệt là thời gian trước khi một đứa trẻ trở thành người lớn
Ông từng là một nhạc sĩ tài năng khi còn trẻ.
Cô tiếc nuối vì đã dành cả tuổi thanh xuân để đi du lịch mà không học hành.
sống lại/lấy lại tuổi trẻ của bạn
Anh ấy nói đùa rằng việc chơi bài giỏi là dấu hiệu của tuổi trẻ hoang phí (= đã lãng phí thời gian khi còn trẻ).
Anh ấy đã chơi bóng đá suốt tuổi trẻ của mình.
Anh ấy bắt đầu tham gia câu lạc bộ khi còn trẻ.
Anh đã lãng phí tuổi thanh xuân của mình trước màn hình máy tính.
Việc anh không đủ trình độ được coi là dấu hiệu của tuổi trẻ hoang phí.
Tôi đã không nhảy từ khi còn trẻ!
the quality or state of being young
chất lượng hoặc trạng thái của tuổi trẻ
Cô mang đến công việc sự kết hợp hiếm có giữa sức trẻ và kinh nghiệm.
Tuổi trẻ của anh ấy mang lại cho anh ấy một lợi thế so với các vận động viên khác.
Tuổi trẻ cực độ của cô đã chống lại cô.
Mặc dù không còn ở độ tuổi đầu tiên của tuổi trẻ nhưng cô ấy vẫn tràn đầy năng lượng.
Bạn vẫn còn tuổi trẻ - đó là điều quan trọng.
từ tuổi trẻ đến khi trưởng thành
đi tìm tuổi trẻ vĩnh cửu
young people considered as a group
những người trẻ được coi là một nhóm
thanh niên cả nước
Nhiều người cho rằng giới trẻ ngày nay không được dạy những tiêu chuẩn ứng xử phù hợp.
đào tạo thanh niên thất nghiệp
sự gia tăng thất nghiệp của thanh niên
văn hóa giới trẻ đương đại
một nhân viên thanh niên (= ai đó làm việc với những người trẻ tuổi)
Thanh niên và người lớn có xu hướng nhìn mọi thứ rất khác nhau.
khát vọng của giới trẻ hiện đại
các chương trình tiếp cận giới trẻ do tổ chức từ thiện điều hành
một chương trình giáo dục giới trẻ của chúng ta về nguyên nhân của các vấn đề sức khỏe
trấn áp tội phạm thanh thiếu niên
một câu lạc bộ dành cho giới trẻ vàng son của London
a young man
một chàng trai trẻ
Cuộc chiến được bắt đầu bởi một nhóm thanh niên.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()