
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
từ bỏ
"Abandonment" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "abandonner", có nghĩa là "từ bỏ, bỏ rơi hoặc bỏ rơi". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "abbandonare", kết hợp giữa "ab" (đi) và "bandonare" (cho đi). Do đó, ý nghĩa cốt lõi của từ này phản ánh ý tưởng "cho đi" hoặc "bỏ lại", nắm bắt được bản chất của hành động từ bỏ.
danh từ
sự bỏ, sự từ bỏ, sự bỏ rơi, sự ruồng bỏ
tình trạng bị bỏ rơi, tình trạng bị ruồng bỏ
sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả
Default
(Tech) bỏ, từ bỏ (d)
the act of leaving a person, thing or place with no intention of returning
hành động rời bỏ một người, đồ vật hoặc địa điểm mà không có ý định quay trở lại
tuổi thơ bị cha mẹ bỏ rơi
Sau nhiều năm vật lộn với chứng nghiện ngập, cuối cùng Sam cũng nhận ra rằng anh cần phải từ bỏ hành vi tự hủy hoại bản thân và tìm kiếm sự giúp đỡ.
Khi chồng bỏ rơi cô mà không một lời giải thích, Diana cảm thấy bị bỏ rơi và cô đơn.
Những đứa trẻ phải tự lo liệu cho bản thân khi bị bố mẹ bỏ rơi ở trạm xe buýt vào giữa đêm.
Sau khi được chẩn đoán mắc căn bệnh nghiêm trọng, Sarah buộc phải từ bỏ công việc và tập trung vào sức khỏe.
the act of giving up an idea or stopping an activity with no intention of returning to it
hành động từ bỏ một ý tưởng hoặc dừng một hoạt động mà không có ý định quay lại với nó
việc chính phủ từ bỏ chính sách kinh tế mới
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()