
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cộng, thêm vào
Từ "add" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và bắt nguồn từ tiếng Anh-Saxon "eadan", có nghĩa là "đặt" hoặc "đặt vào". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng thành ý tưởng kết hợp hoặc nối hai hoặc nhiều thứ lại với nhau. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 CN), từ "add" phát triển thành nghĩa là "đặt hoặc nối một thứ này với thứ khác", thường theo nghĩa toán học. Cách sử dụng này vẫn phổ biến cho đến ngày nay, như trong "add 2 + 2" để có được 4. Từ "add" cũng có thêm nhiều nghĩa khác ngoài toán học, chẳng hạn như "nối hoặc kết hợp thứ này với thứ khác" (ví dụ: "add a new feature to the software") hoặc "làm cho thứ gì đó lớn hơn hoặc rộng hơn" (ví dụ: "she added a new chapter to her book").
động từ
((thường) : up, together) cộng
thêm vào, làm tăng thêm
add some more hot water to your tea: cho thêm ít nước nóng nữa vào tách trà của anh
music added to our joy: âm nhạc làm tăng thêm niềm vui của chúng ta
nói thêm
he added that: anh ta nói thêm rằng
Default
(Tech) cộng; thêm vào, cộng thêm, tăng cường, bổ sung
to put something together with something else so as to increase the size, number, amount, etc.
đặt cái gì đó cùng với cái gì khác để tăng kích thước, số lượng, số lượng, v.v.
Tiếp theo thêm bột mì.
Nước trái cây không chứa thêm đường.
Là một phần thưởng bổ sung, cuốn sách bao gồm nhiều bức ảnh đen trắng.
Đun chảy bơ, sau đó thêm hành tây.
Kế hoạch này có thêm (= thêm) lợi thế là mang lại việc làm cho khu vực nông thôn.
Tôi thêm tên bạn vào danh sách nhé?
Họ đang tìm cách để tăng thêm giá trị cho sản phẩm của mình.
Có một số cách để thêm điểm nhấn cho các từ trên trang web.
Một cánh mới đã được thêm vào tòa nhà.
Clo được thêm vào nước để diệt vi khuẩn.
to put numbers or amounts together to get a total
để đặt các số hoặc số tiền lại với nhau để có được tổng số
Anh ấy đã biết cộng và trừ.
Thêm 9 vào tổng số.
Nếu bạn cộng tất cả những số tiền này lại với nhau, bạn sẽ có được một con số khổng lồ.
to say something more; to make a further remark
để nói thêm điều gì đó; để đưa ra nhận xét thêm
“Và đừng đến muộn,” cô nói thêm.
Tôi không có gì để thêm vào tuyên bố trước đó của tôi.
Bạn có thêm cái gì nữa không?
Ông nói thêm rằng họ sẽ trở lại một tuần sau đó.
“Khách sạn thân thiện với trẻ em”, cô nói và cho biết thêm rằng mức giá đặc biệt áp dụng cho trẻ em.
to give a particular quality to an event, a situation, etc.
để cung cấp một chất lượng cụ thể cho một sự kiện, một tình huống, vv.
Suite sẽ tạo thêm nét đẳng cấp cho phòng ngủ của bạn.
Lễ hội Phục sinh đã bổ sung thêm một chiều hướng mới cho đời sống âm nhạc của Salzburg.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()