
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Adrift
Từ "adrift" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dreoran", có nghĩa là "trôi dạt" hoặc "lang thang". Theo thời gian, từ này đã phát triển thành "adrift," ban đầu ám chỉ việc trôi dạt, hoặc trôi dạt vô định, thường là tùy thuộc vào gió hoặc dòng nước. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong bối cảnh hàng hải, đặc biệt là trong các thuật ngữ của thủy thủ. Trôi dạt có nghĩa là không có lộ trình hoặc phương hướng rõ ràng, trôi dạt vô vọng trên biển. Cảm giác bị lạc và mất kiểm soát này kể từ đó đã được mở rộng thành cách sử dụng ẩn dụ, mô tả các tình huống mà cá nhân hoặc thực thể thấy mình bị lạc, không chắc chắn hoặc không có phương hướng rõ ràng. Trong suốt lịch sử của mình, "adrift" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là tách khỏi một điểm hoặc phương hướng cố định, tượng trưng cho cảm giác không chắc chắn và tự do khi không có con đường rõ ràng.
tính từ
lênh đênh trôi giạt, phiêu bạt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to set adrift: thả cho trôi lênh đênh
to turn someone adrift: đuổi ai ra khỏi nhà sống lang bạt
to go adrift: trôi lênh đênh
(hàng hải) không buộc
phó từ
lênh đênh, trôi giạt, phiêu bạt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to set adrift: thả cho trôi lênh đênh
to turn someone adrift: đuổi ai ra khỏi nhà sống lang bạt
to go adrift: trôi lênh đênh
if a boat or a person in a boat is adrift, the boat is not tied to anything or is floating without being controlled by anyone
nếu thuyền hoặc người trên thuyền trôi dạt là thuyền không bị ràng buộc vào vật gì hoặc trôi nổi không có người điều khiển
Những người sống sót đã lênh đênh trên xuồng cứu sinh trong sáu ngày.
Thuyền của họ đã bị trôi dạt.
feeling alone and without a direction or an aim in life
cảm thấy cô đơn và không có phương hướng hay mục đích trong cuộc sống
những người trẻ trôi dạt trong thành phố lớn
Không có ngôn ngữ, con người sẽ bị trôi dạt.
Cô cảm thấy mình bị trôi dạt trong một xã hội vật chất thô tục.
no longer attached or fixed in the right position
không còn gắn hoặc cố định ở đúng vị trí
Tôi gần như ngạt thở khi ống thở của tôi bị trôi đi.
Cô đã bị tách khỏi mọi thứ cô đã biết.
Kế hoạch của chúng tôi đã đi chệch hướng một cách tồi tệ.
behind the score or position of your opponents
đằng sau điểm số hoặc vị trí của đối thủ của bạn
Đội bóng hiện chỉ kém đội dẫn đầu 6 điểm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()