
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự trả lời
Từ "answer" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ cụm từ "andswor", bao gồm "and" và "swor", nghĩa là "oath" hoặc "lời hứa". Trong tiếng Anh cổ, trả lời ai đó có nghĩa là trả lời một câu hỏi hoặc lời buộc tội theo cách trang trọng và có lời thề, như thể đang tuyên thệ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm việc trả lời bất kỳ câu hỏi hoặc vấn đề nào, không chỉ theo cách trang trọng hoặc giống như lời thề. Đến thế kỷ 14, từ "answer" đã mang ý nghĩa hiện đại của nó và kể từ đó đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ khoa học và triết học đến cuộc trò chuyện hàng ngày. Mặc dù có những thay đổi về ý nghĩa, từ "answer" vẫn gắn chặt với ý tưởng trả lời và giải quyết các câu hỏi và vấn đề.
danh từ
sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp
to answer [to] someone: trả lời ai
to answer [to] someone's question: trả lời câu hỏi của ai
to answer to the name of X: thưa khi gọi tên là X
điều đáp lại, việc làm đáp lại
to answer a charge: biện bác chống lại một sự tố cáo
lời biện bác, lời biện bạch
to answer for one's action: chịu trách nhiệm về những hành động của mình
to answer for someone: bảo đảm cho ai
động từ
trả lời, đáp lại; thưa
to answer [to] someone: trả lời ai
to answer [to] someone's question: trả lời câu hỏi của ai
to answer to the name of X: thưa khi gọi tên là X
biện bác
to answer a charge: biện bác chống lại một sự tố cáo
chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh
to answer for one's action: chịu trách nhiệm về những hành động của mình
to answer for someone: bảo đảm cho ai
something that you say, write or do to react to a question or situation
điều gì đó bạn nói, viết hoặc làm để phản ứng với một câu hỏi hoặc tình huống
Tôi bấm chuông nhưng không có câu trả lời.
Bạn không thể cho tôi một câu trả lời dứt khoát được sao?
Câu trả lời ngắn gọn là không.
Câu trả lời đơn giản là chúng ta không biết.
một buổi hỏi đáp
Tôi không thể dễ dàng đưa ra câu trả lời cho câu hỏi của bạn.
Bạn đã có câu trả lời cho lá thư của bạn chưa?
Cô không có câu trả lời cho những lời buộc tội.
Như để đáp lại lời cầu nguyện của chúng tôi, cô ấy đề nghị cho chúng tôi vay 10 000 bảng Anh.
Bạn sẽ không nhận được câu trả lời từ tôi!
Báo cáo không đưa ra câu trả lời về lý do thảm kịch xảy ra.
Anh rời đi mà không đợi nghe câu trả lời của cô.
Rõ ràng anh ấy đang mong đợi một câu trả lời khác.
Tôi không thể đưa ra cho bạn câu trả lời chắc chắn ngay bây giờ.
Tôi mong đợi một câu trả lời thẳng thắn cho một câu hỏi thẳng thắn.
Tôi đấu tranh để hình thành một câu trả lời.
something that you write or say in reply to a question in a test, an exam, an exercise, etc.; the correct reply to a question in a test, etc.
điều gì đó mà bạn viết hoặc nói để trả lời một câu hỏi trong bài kiểm tra, bài kiểm tra, bài tập, v.v.; câu trả lời đúng cho một câu hỏi trong bài kiểm tra, v.v.
câu trả lời đúng/đúng
Viết câu trả lời của bạn vào tờ giấy được cung cấp.
Bạn có biết câu trả lời (= đúng) cho câu hỏi 12 không?
Câu trả lời nằm ở cuối cuốn sách.
Người gửi câu trả lời đúng đầu tiên được rút ra sẽ nhận được 100 bảng.
Không cần phải đoán câu trả lời vì bạn có thể bị mất điểm.
Vui lòng in câu trả lời cho câu hỏi 1 và 2.
Học sinh được phép sử dụng sách giáo khoa để tìm câu trả lời đúng.
Phần thi này yêu cầu phải có câu trả lời bằng văn bản.
a solution to a problem
một giải pháp cho một vấn đề
Không có câu trả lời dễ dàng.
Đáp án đơn giản.
Đây có thể là câu trả lời cho mọi vấn đề của chúng ta.
Có nhiều câu hỏi hơn là câu trả lời về vấn đề dân số già của chúng ta.
Đây có thể không phải là câu trả lời cho tất cả mọi người.
Cô đã dành cả cuộc đời để tìm kiếm câu trả lời.
Câu trả lời rõ ràng là hủy bỏ bữa tiệc.
Câu trả lời nằm ở sự kết hợp của nhiều yếu tố.
a person or thing from one place that may be thought to be as good as a famous person or thing from another place
một người hoặc vật ở một nơi có thể được cho là tốt như một người hoặc vật nổi tiếng ở nơi khác
Công viên giải trí mới sẽ là câu trả lời của nước Anh đối với Disneyland.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()