
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trả lời
Từ "answerable" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "andswarian", có nghĩa là "trả lời". Từ này được hình thành bằng cách thêm hậu tố "-able", có nghĩa là "có khả năng tồn tại", vào phân từ quá khứ "answered". Điều này chỉ ra khả năng được phản hồi hoặc chịu trách nhiệm cho một điều gì đó. Do đó, "answerable" phản ánh khái niệm có khả năng đưa ra phản hồi, giải thích hoặc biện minh cho hành động hoặc lời nói của một người.
tính từ
có thể trả lời được
có thể biện bác, có thẻ cãi lại được
(toán học) có thể giải được
an answerable problem: bài toán có thể giải được
having to explain your actions to somebody in authority over you
phải giải thích hành động của bạn với người có thẩm quyền trên bạn
Cô ấy là một người tự do, không chịu trách nhiệm trước ai về hành vi của mình.
responsible for something and ready to accept punishment or criticism for it
chịu trách nhiệm về việc gì đó và sẵn sàng chấp nhận hình phạt hoặc chỉ trích về việc đó
Các bộ trưởng phải chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
that can be answered
điều đó có thể được trả lời
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()