
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thiết bị
Từ "appliance" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "apliance", có nghĩa là "application" hoặc "sự khỏe mạnh". Ban đầu, từ này được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả bất kỳ thứ gì phù hợp với một mục đích cụ thể. Theo thời gian, nghĩa của từ này thu hẹp lại để chỉ những đồ vật được thiết kế riêng cho một nhiệm vụ thực tế, đặc biệt là trong gia đình. Sự thay đổi này được phản ánh trong định nghĩa hiện đại của "appliance" là một thiết bị hoặc máy móc được thiết kế cho một mục đích cụ thể, đặc biệt là mục đích gia dụng.
danh từ
sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance) ((cũng) application)
đồ thiết bị, trang thiết bị, dụng cụ
appliances of war: dụng cụ chiến tranh
domestic electric appliances: dụng cụ điện dùng trong nhà
(số nhiều) đồ phụ tùng (của một cái máy)
Default
(Tech) máy, thiết bị, phụ tùng
Thiết bị lại trục trặc nữa rồi và chúng ta cần sửa nó trước khi nó gây ra thêm bất kỳ vấn đề nào nữa.
Máy rửa chén mới của họ là một thiết bị hiện đại giúp họ tiết kiệm nhiều giờ đồng hồ so với việc phải rửa chén bằng tay.
Tôi luôn tìm cách để ngôi nhà của mình hiệu quả hơn và bộ điều nhiệt có thể lập trình mới này chắc chắn là thiết bị có thể giúp chúng ta đạt được mục tiêu đó.
Máy pha cà phê kêu xèo xèo và phun nước khi nước đầy bình chứa, sẵn sàng để xay hạt cà phê và pha thành một tách cà phê đậm đà, thơm ngon.
Tôi đã gọi đến đường dây nóng dịch vụ khách hàng của nhà sản xuất khi tủ lạnh của tôi bắt đầu phát ra tiếng ồn lớn và tôi hy vọng họ sẽ thay thế thiết bị theo chế độ bảo hành.
Tôi thích nấu ăn, nhưng đôi khi tôi không có đủ năng lượng để đứng bên bếp hàng giờ. Đó là lúc tôi dựa vào chiếc chảo rán điện đáng tin cậy của mình như một thiết bị giúp việc chuẩn bị bữa ăn trở nên dễ dàng.
Máy xay bắt đầu quay khi tôi cho từng nguyên liệu vào, xay cho đến khi hỗn hợp mịn và sánh.
Khi tôi với tay chạm vào thiết bị bằng bạc trên mặt bàn bếp, tôi nhận thấy nó ấm một cách đáng ngạc nhiên. Tôi nhận ra mình đã để lò nướng bánh mì bật cả ngày, làm khô bánh mì bên trong.
Máy giặt chạy ầm ầm, nước bắn tung tóe khi giặt quần áo của chúng tôi. Tôi không thể tưởng tượng được việc phải giặt tay mọi thứ, sẽ mất rất nhiều thời gian!
Tôi tự hỏi liệu máy nướng bánh mì của tôi có già như tôi không. Nó phát ra tiếng nổ khi tôi cho một chiếc bánh quế đông lạnh vào, và tôi có thể nghe thấy cơ chế lão hóa đang quay bên trong. Tôi hy vọng nó sẽ không hỏng trước khi lát bánh mì tiếp theo của tôi cần được nướng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()