
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gắn vào, ghép vào, áp dụng vào
Nguồn gốc của từ "apply" có từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "aplier", có nghĩa là "đặt vào" hoặc "làm cho vừa vặn". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "aplicare", bao gồm "ad" (đến) và "placere" (đặt vào). Trong tiếng Latin, "aplicare" có nghĩa là "đặt vào vị trí thích hợp" hoặc "đưa vào mối liên hệ". Từ "apply" ban đầu có nghĩa là "đặt thứ gì đó vào hoặc vào" và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như dán băng cá nhân hoặc bôi thuốc vào vết thương. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm trừu tượng, chẳng hạn như áp dụng một nguyên tắc hoặc áp dụng các kỹ năng của một người vào một vấn đề. Ngày nay, "apply" có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau, bao gồm cả trong học thuật, chuyên môn hoặc cá nhân.
ngoại động từ
gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào
to apply for a post: xin việc làm
to apply one's ear to the wall: áp tai vào tường
to apply the brake: bóp nhanh; đạp nhanh
dùng ứng dụng, dùng áp dụng
this applies to my case: việc này thích ứng với trường hợp của tôi
to apply pressure on: gây (dùng) sức ép đối với (ai...)
chăm chú, chuyên tâm
you must apply to the secretary: anh phải hỏi người thư ký
apply at the ofice: anh hãy đến hỏi ở sở
nội động từ
xin, thỉnh cầu
to apply for a post: xin việc làm
to apply one's ear to the wall: áp tai vào tường
to apply the brake: bóp nhanh; đạp nhanh
có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với
this applies to my case: việc này thích ứng với trường hợp của tôi
to apply pressure on: gây (dùng) sức ép đối với (ai...)
apply to, at hỏi
you must apply to the secretary: anh phải hỏi người thư ký
apply at the ofice: anh hãy đến hỏi ở sở
to make a formal request, usually in writing, for something such as a job, a loan, permission for something, a place at a university, etc.
đưa ra một yêu cầu chính thức, thường bằng văn bản, về một việc gì đó như một công việc, một khoản vay, sự cho phép làm một việc gì đó, một chỗ ở trường đại học, v.v.
Bạn nên nộp đơn trực tiếp/bằng thư.
Tôi đã quyết định nộp đơn xin công việc mới này.
Họ đã nộp đơn xin tị nạn chính trị thành công.
để xin thị thực/hộ chiếu/cấp/giấy phép
Các nhà phát triển đã xin giấy phép quy hoạch để xây dựng hơn 200 ngôi nhà.
để nộp đơn vào một công ty/trường đại học
Họ có thể nộp đơn lên tòa án để yêu cầu hủy bỏ quyết định.
Anh ấy đã nộp đơn xin gia nhập quân đội.
Bạn có thể nộp đơn bằng thư hoặc trực tuyến.
Tôi quyết định nộp đơn vào Đại học Manchester.
Chúng tôi lo lắng rằng mức phí mới có thể ngăn cản sinh viên nghèo đăng ký.
to affect or be relevant to somebody/something
ảnh hưởng hoặc có liên quan đến ai/cái gì
Điều kiện đặc biệt được áp dụng nếu bạn dưới 18 tuổi.
Các quy tắc áp dụng cho nhân viên và hành vi của họ tại nơi làm việc.
Những gì tôi đang nói chỉ áp dụng cho một số bạn.
Chính sách này sẽ được áp dụng bình đẳng cho tất cả mọi người.
Luật chỉ áp dụng cho người nước ngoài.
Từ 'không thú vị' không bao giờ có thể được áp dụng cho tiểu thuyết của cô.
Những nguyên tắc này được áp dụng như nhau trong mọi trường hợp.
Những hạn chế này không áp dụng cho chúng tôi.
Các công ty của Anh phải tuân theo luật pháp quốc tế và điều tương tự cũng áp dụng cho các công ty ở Châu Âu.
to use something or make something work in a particular situation
sử dụng cái gì đó hoặc làm cho cái gì đó có tác dụng trong một tình huống cụ thể
gây áp lực chính trị
Thử thách này cho phép sinh viên áp dụng các nguyên tắc kinh tế học được trên lớp.
áp dụng các biện pháp trừng phạt kinh tế
áp dụng một bài kiểm tra/phương pháp/kỹ thuật/cách tiếp cận/quy tắc
Mỗi công dân cần áp dụng các tiêu chuẩn giống nhau cho chính mình cũng như cho người khác.
Công nghệ mới được áp dụng vào canh tác.
Bây giờ là lúc áp dụng những hiểu biết sâu sắc mà bạn đã thu được từ quá trình học tập của mình.
to put or spread something such as paint, cream, etc. onto a surface
để đặt hoặc phết một cái gì đó như sơn, kem, vv lên một bề mặt
Thoa kem một cách tiết kiệm lên mặt và cổ.
Keo nên được áp dụng cho cả hai bề mặt.
Cô chải tóc và trang điểm cẩn thận.
Sơn được áp dụng bằng một bàn chải tốt.
Tôi cẩn thận thoa kem nền.
Không bao giờ bôi chất lỏng làm sạch trực tiếp lên bề mặt.
to work at something or study something very hard
làm việc gì đó hoặc học tập gì đó rất chăm chỉ
Bạn sẽ vượt qua kỳ thi nếu bạn tự nộp đơn.
Chúng tôi đã vận dụng trí óc của mình để tìm ra giải pháp cho vấn đề của mình.
to press on something hard with your hand, foot, etc. to make something work or have an effect on something
ấn vào cái gì đó cứng bằng tay, chân, v.v. để làm cái gì đó hoạt động hoặc có tác động lên cái gì đó
để áp dụng hệ thống phanh (của một chiếc xe)
Áp lực lên vết thương sẽ cầm máu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()